Đọc nhanh: 睡眼惺忪 (thuỵ nhãn tinh chung). Ý nghĩa là: ngái ngủ; mắt mũi nhập nhèm; buồn ngủ díu cả mắt.
Ý nghĩa của 睡眼惺忪 khi là Động từ
✪ ngái ngủ; mắt mũi nhập nhèm; buồn ngủ díu cả mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡眼惺忪
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 查尔斯 不 在 这 睡
- Charles không ngủ ở đây.
- 巴 着眼 瞧
- Giương mắt nhìn.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 睡眼惺忪
- mắt ngáy ngủ; mắt lim dim.
- 睡眼 蒙眬
- ngủ mơ mơ màng màng; lim dim.
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
- 睡眼 迷离
- mơ mơ màng màng như đang ngủ.
- 我 搓 着 眼睛 刚 睡醒
- Tôi dụi mắt vừa tỉnh dậy.
- 乜斜 的 睡眼
- mắt lim dim ngủ.
- 她 闭上眼睛 , 睡着 了
- Cô ấy nhắm mắt lại và ngủ thiếp đi.
- 他 一连 两夜 没有 睡 , 满眼 都 是 红丝
- cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.
- 不 惺忪
- không tỉnh táo
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 睡眼惺忪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睡眼惺忪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忪›
惺›
眼›
睡›