睡眼惺忪 shuìyǎn xīngsōng

Từ hán việt: 【thuỵ nhãn tinh chung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "睡眼惺忪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỵ nhãn tinh chung). Ý nghĩa là: ngái ngủ; mắt mũi nhập nhèm; buồn ngủ díu cả mắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 睡眼惺忪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 睡眼惺忪 khi là Động từ

ngái ngủ; mắt mũi nhập nhèm; buồn ngủ díu cả mắt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡眼惺忪

  • - duì 朋友 péngyou de 新车 xīnchē 眼馋 yǎnchán

    - 他对朋友的新车眼馋。

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 查尔斯 cháěrsī zài zhè shuì

    - Charles không ngủ ở đây.

  • - 着眼 zhuóyǎn qiáo

    - Giương mắt nhìn.

  • - 太阳 tàiyang 光芒 guāngmáng hěn 刺眼 cìyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 两眼 liǎngyǎn 放出 fàngchū 炯炯 jiǒngjiǒng de 光芒 guāngmáng

    - hai mắt sáng long lanh.

  • - 太阳 tàiyang 放射出 fàngshèchū 耀眼 yàoyǎn de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.

  • - 眼疾手快 yǎnjíshǒukuài

    - nhanh tay lẹ mắt.

  • - 奶奶 nǎinai 睡着 shuìzháo le bié 惊动 jīngdòng

    - Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.

  • - 无助 wúzhù de 眼神 yǎnshén ràng rén 哀怜 āilián

    - Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.

  • - 睡眼惺忪 shuìyǎnxīngsōng

    - mắt ngáy ngủ; mắt lim dim.

  • - 睡眼 shuìyǎn 蒙眬 ménglóng

    - ngủ mơ mơ màng màng; lim dim.

  • - de 眼睛 yǎnjing 透着 tòuzhe 茫然 mángrán 一副 yīfù 半睡半醒 bànshuìbànxǐng de 样子 yàngzi

    - Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ

  • - 睡眼 shuìyǎn 迷离 mílí

    - mơ mơ màng màng như đang ngủ.

  • - cuō zhe 眼睛 yǎnjing gāng 睡醒 shuìxǐng

    - Tôi dụi mắt vừa tỉnh dậy.

  • - 乜斜 miēxié de 睡眼 shuìyǎn

    - mắt lim dim ngủ.

  • - 闭上眼睛 bìshangyǎnjing 睡着 shuìzháo le

    - Cô ấy nhắm mắt lại và ngủ thiếp đi.

  • - 一连 yīlián 两夜 liǎngyè 没有 méiyǒu shuì 满眼 mǎnyǎn dōu shì 红丝 hóngsī

    - cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.

  • - 惺忪 xīngsōng

    - không tỉnh táo

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 睡眼惺忪

Hình ảnh minh họa cho từ 睡眼惺忪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睡眼惺忪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Sōng , Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PCI (心金戈)
    • Bảng mã:U+5FEA
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PAHM (心日竹一)
    • Bảng mã:U+60FA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Shuì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUHJM (月山竹十一)
    • Bảng mã:U+7761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao