Đọc nhanh: 惨变 (thảm biến). Ý nghĩa là: biến cố bi thảm; biến cố thê thảm, biến sắc; tái mặt; trắng bệch ra; trắng bệch. Ví dụ : - 家庭的惨变令人心碎。 biến cố bi thảm của gia đình khiến cho mọi người đau lòng. - 吓得脸色惨变 hù doạ đến mức mặt trắng bệch ra
Ý nghĩa của 惨变 khi là Danh từ
✪ biến cố bi thảm; biến cố thê thảm
悲惨的变故
- 家庭 的 惨变 令人 心碎
- biến cố bi thảm của gia đình khiến cho mọi người đau lòng
✪ biến sắc; tái mặt; trắng bệch ra; trắng bệch
(脸色)改变得很厉害(多指变白)
- 吓 得 脸色 惨变
- hù doạ đến mức mặt trắng bệch ra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨变
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 我冻 惨 了
- Tôi rét cóng rồi.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 吓 得 脸色 惨变
- hù doạ đến mức mặt trắng bệch ra
- 家庭 的 惨变 令人 心碎
- biến cố bi thảm của gia đình khiến cho mọi người đau lòng
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惨变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惨变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
惨›