Đọc nhanh: 惨无人道 (thảm vô nhân đạo). Ý nghĩa là: cực kỳ tàn ác; tàn ác vô nhân đạo.
Ý nghĩa của 惨无人道 khi là Thành ngữ
✪ cực kỳ tàn ác; tàn ác vô nhân đạo
残酷到了没有一点人性的地步形容凶恶残暴到了极点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨无人道
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 无足称道
- không đáng khen ngợi.
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 人生道路
- Đường đời
- 无人 问 难
- không ai hỏi han
- 敌人 惨无人道
- Quân địch tàn ác vô nhân đạo.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 我 从来 没有 与 不同 频道 的 人 根本 无 交流 和 交往
- Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惨无人道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惨无人道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
惨›
无›
道›
thiên phúvô nhân đạokhông có cả nhân loại
cực kỳ bi thảm; bi thảm nhất trần gian
tán tận lương tâm; mất hết tính người; vô lương tâm; táng tận lương tâm
phát rồ; mất trí
tàn nhẫn; nhẫn tâm; không có tính người (làm việc)
thủ đoạn độc ác; lòng dạ độc ác; bụng dạ nham hiểm