Đọc nhanh: 人道 (nhân đạo). Ý nghĩa là: nhân đạo, nhân luân, đạo làm người. Ví dụ : - 人道主义 chủ nghĩa nhân đạo. - 不人道 không nhân đạo
✪ nhân đạo
指爱护人的生命、关怀人的幸福、尊重人的人格和权利的道德
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 不人道
- không nhân đạo
✪ nhân luân
古代指封建礼教所规定的人伦
✪ đạo làm người
泛指人事或为人之道
✪ giao hợp (thường dùng trong câu phủ định)
指人性交 (就能力说,多用于否定式)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人道
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 人生道路
- Đường đời
- 道班 工人
- công nhân đội bảo quản đường.
- 这 道菜 的 旨味 让 人 难忘
- Hương vị thơm ngon của món ăn này khiến người ta khó quên.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 他 是 个 霸道 的 人
- Anh ấy là người ngang ngược.
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 人行道
- đường dành cho người đi bộ
- 人行道
- dành cho người đi bộ.
- 不人道
- không nhân đạo
- 摊贩 占据 了 人行道
- Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
道›