Đọc nhanh: 惨绝人寰 (thảm tuyệt nhân hoàn). Ý nghĩa là: cực kỳ bi thảm; bi thảm nhất trần gian.
Ý nghĩa của 惨绝人寰 khi là Thành ngữ
✪ cực kỳ bi thảm; bi thảm nhất trần gian
人世上还没有过的悲惨形容悲惨到了极点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨绝人寰
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 敌人 绝望 地 悲鸣
- kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
- 技艺 之精 , 让 人 叹绝
- kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 诙谐 百出 , 令人 绝倒
- trăm thứ khôi hài làm cho người ta cười ngất lên.
- 敌人 又 一次 惨败
- Quân địch lại thêm một phen thảm bại.
- 拒绝 客人 进门 叫做 让 客人 吃闭门羹
- Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.
- 她 被 人谤 得 很惨
- Cô ấy bị người ta vu khống rất thê thảm.
- 这位 女人 为了 挽救 婚姻 断绝 了 与 情夫 的 来往
- Người phụ nữ này cắt đứt với người tình để cứu vãn cuộc hôn nhân
- 灭绝人性 的 暴行
- hành động man rợ không còn chút tính người.
- 敌人 惨无人道
- Quân địch tàn ác vô nhân đạo.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 惨绝人寰
- cực kỳ bi thảm; bi thảm nhất trên đời
- 家庭 的 惨变 令人 心碎
- biến cố bi thảm của gia đình khiến cho mọi người đau lòng
- 那豪 令人 深恶痛绝
- Kẻ chuyên quyền đó khiến người ta ghét cay ghét đắng.
- 犯人 因 绝望 而 越来越 胆大妄为
- Các tù nhân ngày càng trở nên bạo dạn hơn vì tuyệt vọng.
- 人 寰
- nhân gian
- 天无绝人之路 , 你 放心 吧
- Trời không tuyệt đường người, anh yên tâm đi!
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惨绝人寰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惨绝人寰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
寰›
惨›
绝›