Hán tự: 惦
Đọc nhanh: 惦 (điếm). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ nhung. Ví dụ : - 他一直惦着远方的家人。 Anh ấy luôn nhớ đến người nhà ở xa.. - 我很惦他。 Tôi rất nhớ anh ấy.. - 爷爷总是惦着我。 Ông nội luôn nhớ tôi.
Ý nghĩa của 惦 khi là Động từ
✪ nhớ; nhớ nhung
挂念
- 他 一直 惦着 远方 的 家人
- Anh ấy luôn nhớ đến người nhà ở xa.
- 我 很 惦 他
- Tôi rất nhớ anh ấy.
- 爷爷 总是 惦着 我
- Ông nội luôn nhớ tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惦
- 奶奶 天天 惦记 孙子
- Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.
- 时刻 惦记 你
- Lúc nào cũng nhớ đến em.
- 爷爷 总是 惦着 我
- Ông nội luôn nhớ tôi.
- 爷爷 惦记着 童年 的 老房子
- Ông nội nhớ ngôi nhà cũ thời thơ ấu.
- 她 心里 一直 惦记着 她 的 孩子
- Tâm trí cô ấy lúc nào cũng nhớ tới con mình.
- 老师傅 虽然 退休 了 , 但 心里 总 惦着 厂里 的 工作
- bác thợ già tuy đã về hưu, nhưng lòng vẫn nhớ đến công việc ở xưởng.
- 我 始终 惦记着 你 的 承诺
- Tôi luôn nhớ đến lời hứa của bạn.
- 母亲 十分 惦念 在 外地 工作 的 女儿
- mẹ luôn nhớ nhung đứa con gái đang công tá ở xa.
- 我 一直 惦记着 这件 事
- Em vẫn luôn nhớ về chuyện này.
- 我 得 写封信 免得 家里 惦记
- Tôi phải viết thư để gia đình tôi khỏi lo lắng.
- 我 很 惦 他
- Tôi rất nhớ anh ấy.
- 他 一直 惦着 远方 的 家人
- Anh ấy luôn nhớ đến người nhà ở xa.
- 他 惦记着 家乡 的 亲 人们
- Anh ấy nhớ đến người thân ở quê nhà.
- 她 一直 惦记着 远方 的 朋友
- Cô ấy luôn nhớ đến những người bạn ở xa.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惦›