hào

Từ hán việt: 【hạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạo). Ý nghĩa là: rung động, sợ hãi; hoảng sợ; kinh sợ. Ví dụ : - 。 Anh ấy làm tôi rung động.. - 。 Nụ cười của cô ấy làm rung động lòng người.. - 。 Trên mặt cô ấy hiện ra vẻ sợ hãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

rung động

心动

Ví dụ:
  • - ràng hào

    - Anh ấy làm tôi rung động.

  • - de 笑容 xiàoróng hào rén

    - Nụ cười của cô ấy làm rung động lòng người.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sợ hãi; hoảng sợ; kinh sợ

恐惧

Ví dụ:
  • - 脸上 liǎnshàng xiàn hào

    - Trên mặt cô ấy hiện ra vẻ sợ hãi.

  • - 面露 miànlù hào

    - Anh ấy lộ ra vẻ sợ hãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 面露 miànlù hào

    - Anh ấy lộ ra vẻ sợ hãi.

  • - ràng hào

    - Anh ấy làm tôi rung động.

  • - 脸上 liǎnshàng xiàn hào

    - Trên mặt cô ấy hiện ra vẻ sợ hãi.

  • - de 笑容 xiàoróng hào rén

    - Nụ cười của cô ấy làm rung động lòng người.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悎

Hình ảnh minh họa cho từ 悎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ