Đọc nhanh: 恰恰舞 (kháp kháp vũ). Ý nghĩa là: Điệu chacha.
Ý nghĩa của 恰恰舞 khi là Danh từ
✪ Điệu chacha
恰恰舞(Cha-Cha),拉丁舞种,曼波舞最原始的衍生舞蹈,在20世纪五十年代风靡全美国,是最为流行的拉丁社会舞蹈。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰恰舞
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 哑口 的 恰克 · 拜斯
- Một Chuck Bass không nói nên lời.
- 处理 得 恰恰 当当
- Xử lý thỏa đáng.
- 你 的 答案 恰恰 准
- Đáp án của bạn vừa đúng.
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 恰好 今天 是 他 的 生日
- Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.
- 时机 恰恰 妙
- Thời cơ vừa đúng.
- 你 描述 得 恰到好处
- Bạn mô tả rất phù hợp.
- 谦虚 得 恰到好处
- Khiêm tốn vừa phải.
- 鱼 做 得 恰到好处
- Cá được chế biến vừa phải.
- 这样 做 很 恰当
- Làm như thế này rất phù hợp.
- 恰如其分 的 批评
- phê bình thích đáng.
- 对 长辈 要 有 恰当 的 称呼
- Đối với trưởng bối phải có cách xưng hô phù hợp.
- 此句 仄声 很 恰当
- Câu này dùng thanh trắc rất thích hợp.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 恰合时宜
- Vừa đúng lúc.
- 晚霞 恰如 一幅 图画
- ráng chiều tà trông giống như là một bức tranh.
- 选择 恰当 很 重要
- Chọn lựa thích hợp rất quan trọng.
- 我 觉得 它 并 不 丑 恰恰相反 它 挺 美
- Tôi cảm thấy nó không xấu, ngược lại, nó khá đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恰恰舞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恰恰舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恰›
舞›