Đọc nhanh: 恒齿 (hằng xỉ). Ý nghĩa là: răng đã thay; răng trưởng thành.
Ý nghĩa của 恒齿 khi là Danh từ
✪ răng đã thay; răng trưởng thành
人或哺乳动物的乳齿脱落后长出的牙齿恒齿脱落后不再生牙齿也叫恒牙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恒齿
- 恒河
- Sông Hằng
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 爱是 永恒 的 主题
- Tình yêu là chủ đề vĩnh hằng.
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 爱有 永恒 的 价值
- Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 椅子 齿列 在 房间 里
- Ghế xếp thành hàng trong phòng.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 令人齿冷
- khiến cho người ta khinh bỉ chê cười.
- 她 恨 得 咬牙切齿
- Cô nghiến răng căm hận.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 锯齿 儿 很 锋利
- Răng cưa rất sắc.
- 恒言
- lời nói bình thường.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恒齿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恒齿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恒›
齿›