反求诸己 fǎn qiú zhū jǐ

Từ hán việt: 【phản cầu chư kỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反求诸己" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản cầu chư kỉ). Ý nghĩa là: tự xét lấy mình; tự đòi hỏi mình; tự tìm nguyên nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反求诸己 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 反求诸己 khi là Thành ngữ

tự xét lấy mình; tự đòi hỏi mình; tự tìm nguyên nhân

指从自己方面寻找原因或对自己提出要求

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反求诸己

  • - jīng 途经 tújīng hǎo 其人 qírén 爱戴 àidài 教授 jiàoshòu 自己 zìjǐ de rén 虚心 xūxīn xiàng 他们 tāmen 求教 qiújiào

    - Yêu thương chân thành.

  • - 反复 fǎnfù 折腾 zhēténg 自己 zìjǐ de 头发 tóufà

    - Anh ấy dày vò mái tóc của mình.

  • - 不要 búyào 宽纵 kuānzòng 自己 zìjǐ 要求 yāoqiú 自己 zìjǐ 越严 yuèyán 进步 jìnbù jiù yuè kuài

    - không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.

  • - 喜欢 xǐhuan 反思 fǎnsī 自己 zìjǐ de 过去 guòqù

    - Cô ấy thích suy nghĩ lại quá khứ của mình.

  • - 学生 xuésheng 反对 fǎnduì 不合理 bùhélǐ 要求 yāoqiú

    - Học sinh phản đối yêu cầu không hợp lý.

  • - 甚至 shènzhì zuì 知己 zhījǐ de 朋友 péngyou 劝阻 quànzǔ 寻求 xúnqiú gèng gāo de 职位 zhíwèi

    - Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.

  • - 强求 qiǎngqiú 自己 zìjǐ 完美 wánměi hěn yǒu 压力 yālì

    - Ép buộc bản thân phải hoàn hảo gây nhiều áp lực.

  • - 我们 wǒmen 征求 zhēngqiú 社区 shèqū de 反馈 fǎnkuì

    - Chúng tôi trưng cầu phản hồi từ cộng đồng.

  • - 拼命 pīnmìng 追求 zhuīqiú 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy liều mạng theo đuổi ước mơ.

  • - 张师傅 zhāngshīfu 平素 píngsù duì 自己 zìjǐ 要求 yāoqiú 很严 hěnyán

    - thầy Trương từ xưa đến nay yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân.

  • - 东西 dōngxī dōu ràng rén jiè zǒu le 自己 zìjǐ 反倒 fǎndào nòng méi 抓挠 zhuānao le

    - đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.

  • - 每天 měitiān dōu huì 反省 fǎnxǐng 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi

    - Anh ấy mỗi ngày đều tự kiểm điểm lại hành vi của mình.

  • - 实事求是 shíshìqiúshì 说明 shuōmíng 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ

    - Anh ấy nêu quan điểm của mình một cách thực tế.

  • - 索赔 suǒpéi 过高 guògāo 反而 fǎnér 使 shǐ de 要求 yāoqiú 无法 wúfǎ 实现 shíxiàn

    - Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.

  • - 自我 zìwǒ 反省 fǎnxǐng le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy tự kiểm điểm lỗi lầm của mình.

  • - 需要 xūyào 反思 fǎnsī 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Bạn cần suy ngẫm về những sai lầm của mình.

  • - 认真反思 rènzhēnfǎnsī le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã nghiêm túc suy nghĩ lại sai lầm của mình.

  • - 勇于 yǒngyú 追求 zhuīqiú 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy dám theo đuổi ước mơ của mình.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 追求 zhuīqiú 自己 zìjǐ de 理想 lǐxiǎng

    - Chúng ta nên theo đuổi lý tưởng của mình.

  • - 常常 chángcháng 强求 qiǎngqiú 自己 zìjǐ 做到 zuòdào 完美 wánměi

    - Anh ấy thường ép buộc bản thân phải hoàn hảo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反求诸己

Hình ảnh minh họa cho từ 反求诸己

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反求诸己 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Chư , Gia
    • Nét bút:丶フ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJKA (戈女十大日)
    • Bảng mã:U+8BF8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao