Đọc nhanh: 反求诸己 (phản cầu chư kỉ). Ý nghĩa là: tự xét lấy mình; tự đòi hỏi mình; tự tìm nguyên nhân.
Ý nghĩa của 反求诸己 khi là Thành ngữ
✪ tự xét lấy mình; tự đòi hỏi mình; tự tìm nguyên nhân
指从自己方面寻找原因或对自己提出要求
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反求诸己
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 他 反复 折腾 自己 的 头发
- Anh ấy dày vò mái tóc của mình.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 她 喜欢 反思 自己 的 过去
- Cô ấy thích suy nghĩ lại quá khứ của mình.
- 学生 反对 不合理 要求
- Học sinh phản đối yêu cầu không hợp lý.
- 甚至 他 最 知己 的 朋友 也 劝阻 他 去 寻求 更 高 的 职位
- Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.
- 强求 自己 完美 很 有 压力
- Ép buộc bản thân phải hoàn hảo gây nhiều áp lực.
- 我们 征求 社区 的 反馈
- Chúng tôi trưng cầu phản hồi từ cộng đồng.
- 他 拼命 追求 自己 的 梦想
- Anh ấy liều mạng theo đuổi ước mơ.
- 张师傅 平素 对 自己 要求 很严
- thầy Trương từ xưa đến nay yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 他 每天 都 会 反省 自己 的 行为
- Anh ấy mỗi ngày đều tự kiểm điểm lại hành vi của mình.
- 他 实事求是 地 说明 自己 的 看法
- Anh ấy nêu quan điểm của mình một cách thực tế.
- 他 索赔 过高 反而 使 他 的 要求 无法 实现
- Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
- 他 自我 反省 了 自己 的 错误
- Anh ấy tự kiểm điểm lỗi lầm của mình.
- 你 需要 反思 自己 的 错误
- Bạn cần suy ngẫm về những sai lầm của mình.
- 她 认真反思 了 自己 的 错误
- Cô ấy đã nghiêm túc suy nghĩ lại sai lầm của mình.
- 她 勇于 追求 自己 的 梦想
- Cô ấy dám theo đuổi ước mơ của mình.
- 我们 应该 追求 自己 的 理想
- Chúng ta nên theo đuổi lý tưởng của mình.
- 他 常常 强求 自己 做到 完美
- Anh ấy thường ép buộc bản thân phải hoàn hảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反求诸己
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反求诸己 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
己›
求›
诸›