Đọc nhanh: 埋天怨地 (mai thiên oán địa). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) tove and rant, (văn học) trách trời và trách đất.
Ý nghĩa của 埋天怨地 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) tove and rant
fig. to rave and rant
✪ (văn học) trách trời và trách đất
lit. to blame the heavens and reproach the earth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埋天怨地
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 怨气冲天
- căm hận ngút trời
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 埋怨 的 口气
- giọng oán trách.
- 她 总是 埋怨 工作
- Cô ấy luôn than phiền công việc.
- 我 埋怨 他 总是 迟到
- Tôi trách anh ấy lúc nào cũng đến muộn.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 他 埋怨 天气 太热
- Anh ấy than phiền trời quá nóng.
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 他 总是 怨天尤人
- Anh ấy luôn oán trời trách người.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 我 被 朋友 埋怨 没有 帮忙
- Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 埋 地雷
- chôn mìn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 埋天怨地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 埋天怨地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
埋›
天›
怨›