怀有 huái yǒu

Từ hán việt: 【hoài hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怀有" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 怀

Đọc nhanh: 怀 (hoài hữu). Ý nghĩa là: có trong con người của một người (cảm xúc, tài năng, v.v.). Ví dụ : - 怀 Tự tin đặc biệt trong bản thân

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怀有 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 怀有 khi là Động từ

có trong con người của một người (cảm xúc, tài năng, v.v.)

to have in one's person (feelings, talent etc)

Ví dụ:
  • - duì 自己 zìjǐ 怀有 huáiyǒu 奇特 qítè de 优越感 yōuyuègǎn

    - Tự tin đặc biệt trong bản thân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀有

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 侗族 dòngzú 村庄 cūnzhuāng

    - Ở đây có làng dân tộc Động.

  • - 他们 tāmen 家有 jiāyǒu 两个 liǎnggè 阿姨 āyí

    - Nhà họ có hai cô bảo mẫu.

  • - yǒu 一丁点 yīdīngdiǎn 怀疑 huáiyí

    - Tôi đã có một chút nghi ngờ.

  • - 大多 dàduō de 怀孕 huáiyùn 方法 fāngfǎ bìng 完全 wánquán 有效 yǒuxiào

    - Hầu hết các cách tránh thai đều không hiệu quả 100%.

  • - 别有 biéyǒu 怀抱 huáibào

    - có dự tính khác

  • - 怀有异 huáiyǒuyì xīn

    - trong lòng có suy nghĩ gian dối

  • - de 口音 kǒuyīn 带有 dàiyǒu 怀疑 huáiyí

    - Giọng điệu của cô ấy có sự nghi ngờ.

  • - 我们 wǒmen 怀疑 huáiyí 对方 duìfāng 是不是 shìbúshì yǒu 案底 àndǐ

    - Có thể nghi ngờ người này có tiền án.

  • - duì 自己 zìjǐ 怀有 huáiyǒu 奇特 qítè de 优越感 yōuyuègǎn

    - Tự tin đặc biệt trong bản thân

  • - duì 这个 zhègè 解释 jiěshì yǒu 怀疑 huáiyí

    - Cô ấy nghi ngờ lời giải thích này.

  • - duì 这项 zhèxiàng 计划 jìhuà de 成效 chéngxiào 有点儿 yǒudiǎner 怀疑 huáiyí

    - Tôi hơi nghi ngờ về tính hiệu quả của kế hoạch này.

  • - duì de 诚实 chéngshí yǒu 怀疑 huáiyí

    - Tôi nghi ngờ sự thành thật của anh ấy.

  • - yǒu 宽广 kuānguǎng de 怀 huái

    - Anh ấy có một tâm hồn rộng lớn.

  • - yǒu 宽广 kuānguǎng de 胸怀 xiōnghuái

    - Anh ấy có tấm lòng rộng lớn.

  • - 拥有 yōngyǒu 宽广 kuānguǎng de 胸怀 xiōnghuái

    - Bạn có tấm lòng rộng lượng.

  • - 警察 jǐngchá 怀疑 huáiyí 银行职员 yínhángzhíyuán 强盗 qiángdào yǒu 勾结 gōujié

    - Cảnh sát nghi ngờ nhân viên ngân hàng đã có liên kết với tên cướp.

  • - duì de 能力 nénglì yǒu 怀疑 huáiyí

    - Tôi nghi ngờ khả năng của anh ấy.

  • - 妻子 qīzǐ de bìng yǒu le 好转 hǎozhuǎn jiù 放怀 fànghuái le xiē

    - bệnh của vợ đã đỡ nhiều, tôi cũng yên tâm phần nào.

  • - 怀疑 huáiyí 这事 zhèshì yǒu 勾连 gōulián

    - tôi nghi ngờ chuyện này có liên quan đến anh ấy.

  • - 人群 rénqún 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 孩子 háizi

    - Trong đám đông có nhiều trẻ em.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怀有

Hình ảnh minh họa cho từ 怀有

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怀有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 怀

    Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao