Đọc nhanh: 怀有 (hoài hữu). Ý nghĩa là: có trong con người của một người (cảm xúc, tài năng, v.v.). Ví dụ : - 对自己怀有奇特的优越感 Tự tin đặc biệt trong bản thân
Ý nghĩa của 怀有 khi là Động từ
✪ có trong con người của một người (cảm xúc, tài năng, v.v.)
to have in one's person (feelings, talent etc)
- 对 自己 怀有 奇特 的 优越感
- Tự tin đặc biệt trong bản thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀有
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 我 有 一丁点 怀疑
- Tôi đã có một chút nghi ngờ.
- 大多 的 怀孕 方法 并 不 完全 有效
- Hầu hết các cách tránh thai đều không hiệu quả 100%.
- 别有 怀抱
- có dự tính khác
- 怀有异 心
- trong lòng có suy nghĩ gian dối
- 她 的 口音 带有 怀疑
- Giọng điệu của cô ấy có sự nghi ngờ.
- 我们 怀疑 对方 是不是 有 案底
- Có thể nghi ngờ người này có tiền án.
- 对 自己 怀有 奇特 的 优越感
- Tự tin đặc biệt trong bản thân
- 她 对 这个 解释 有 怀疑
- Cô ấy nghi ngờ lời giải thích này.
- 我 对 这项 计划 的 成效 有点儿 怀疑
- Tôi hơi nghi ngờ về tính hiệu quả của kế hoạch này.
- 我 对 他 的 诚实 有 怀疑
- Tôi nghi ngờ sự thành thật của anh ấy.
- 他 有 宽广 的 怀
- Anh ấy có một tâm hồn rộng lớn.
- 他 有 宽广 的 胸怀
- Anh ấy có tấm lòng rộng lớn.
- 你 拥有 宽广 的 胸怀
- Bạn có tấm lòng rộng lượng.
- 警察 怀疑 银行职员 与 强盗 有 勾结
- Cảnh sát nghi ngờ nhân viên ngân hàng đã có liên kết với tên cướp.
- 我 对 他 的 能力 有 怀疑
- Tôi nghi ngờ khả năng của anh ấy.
- 妻子 的 病 有 了 好转 , 我 也 就 放怀 了 些
- bệnh của vợ đã đỡ nhiều, tôi cũng yên tâm phần nào.
- 我 怀疑 这事 与 他 有 勾连
- tôi nghi ngờ chuyện này có liên quan đến anh ấy.
- 人群 中有 很多 孩子
- Trong đám đông có nhiều trẻ em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怀有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怀有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怀›
有›