Đọc nhanh: 变速快门 (biến tốc khoái môn). Ý nghĩa là: Cửa chớp biến tốc.
Ý nghĩa của 变速快门 khi là Danh từ
✪ Cửa chớp biến tốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变速快门
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 车速 因 交通堵塞 而 变慢
- Tốc độ xe giảm do tắc đường.
- 兔子 繁殖 速度 很快
- Thỏ sinh sản rất nhanh.
- 娱乐 行业 正在 快速 发展
- Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.
- 他 快速 拉开 椅子 入 坐
- Anh ta nhanh chóng kéo ghế ra và ngồi xuống
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 有人 来访 赶快 开门
- Có người đến thăm mau mở cửa.
- 箭 的 速度 非常 快
- Tốc độ của mũi tên rất nhanh.
- 他 快速 地 粘贴 这张 图片
- Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.
- 奥巴马 促 美参院 快速 通过 刺激 计划
- Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.
- 股票市场 快速 反弹
- Thị trường cổ phiếu nhanh chóng tăng lại.
- 快速 行军
- hành quân thần tốc.
- 风情 数据 显示 风速 很快
- Thông tin gió cho thấy tốc độ gió rất nhanh.
- 如何 最 快速 的 刷题
- Làm sao để luyện đề nhanh nhất.
- 我 就 快 变成 百万富翁 了
- Tôi sắp trở thành người giàu rồi!
- 我 就 快 变成 百万富翁 了
- Tôi sẽ trở thành một phú ông!
- 这 列车 速度 极快
- Tốc độ của đoàn tàu này cực nhanh.
- 同学们 快速 列队
- Các bạn học sinh xếp hàng nhanh chóng.
- 失败 让 他 快速 长大
- Thất bại khiến anh ấy nhanh chóng trưởng thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变速快门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变速快门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
快›
速›
门›