Đọc nhanh: 快门按钮 (khoái môn án nữu). Ý nghĩa là: Nút chụp.
Ý nghĩa của 快门按钮 khi là Danh từ
✪ Nút chụp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快门按钮
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
- 快 按 下 橘色 按钮
- Nhấn hình vuông màu cam.
- 这个 按钮 我 按 不动
- Cái nút này tôi ấn không được.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 摁 下 这个 按钮
- Nhấn xuống nút này.
- 请点 这个 按钮
- Xin hãy chạm vào nút này.
- 点击 按钮 刷新 页面
- Nhấn nút để làm mới trang.
- 门铃 坏 了 , 按不响 了
- Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.
- 这里 有 报警 按钮
- Chỗ này có nút báo cảnh sát.
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 请 逆时针 转动 这个 按钮
- Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 但 这 可是 小猫 按 门铃 啊
- Đó là một con mèo con rung chuông cửa!
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 遇 火灾 时 按 下 此钮
- Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.
- 有人 来访 赶快 开门
- Có người đến thăm mau mở cửa.
- 这 把门 有个 钮
- Cánh cửa này có một nút bấm.
- 有人 在 门外 , 快 请 进
- Có người ở ngoài cửa, mau mời vào.
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 快门按钮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快门按钮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm快›
按›
钮›
门›