Đọc nhanh: 心理战 (tâm lí chiến). Ý nghĩa là: hoạt động tâm lý, chiến tranh tâm lý, psyop. Ví dụ : - 他在跟你打心理战 Anh ta đang sử dụng chiến tranh tâm lý.
Ý nghĩa của 心理战 khi là Danh từ
✪ hoạt động tâm lý
psychological operations
✪ chiến tranh tâm lý
psychological warfare
- 他 在 跟 你 打 心理战
- Anh ta đang sử dụng chiến tranh tâm lý.
✪ psyop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心理战
- 德国 心理学家 弗洛姆
- Nhà tâm lý học người Đức Erich Fromm.
- 战士 求战 心切
- các chiến sĩ nóng lòng mong được tham gia chiến đấu.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 心理障碍 需要 克服
- Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 护理 老人 需要 耐心
- Chăm nom người già cần kiên nhẫn.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 阴暗 心理
- tâm trạng u sầu
- 心理医生 暗示 他 放松
- Bác sĩ tâm lý ngụ ý anh ấy thư giãn.
- 指导员 处处 关心 战士
- người chỉ huy ở bất cứ đâu cũng quan tâm đến các chiến sĩ.
- 心理 阴影
- Bóng đen tâm lý.
- 攻心 战术
- chiến thuật tâm lý chiến
- 变态心理
- tâm lý bất thường
- 医生 小心 地 处理 了 胞衣
- Bác sĩ đã xử lý nhau thai một cách cẩn thận.
- 将士 们 决心 死战到底
- Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 心理 定式
- hình thái tâm lý
- 她 努力 克服 心理 包袱
- Cô ấy cố gắng vượt qua gánh nặng tâm lý.
- 桑托斯 教士 根据 我 编写 的 心理 问卷
- Tôi đã viết bảng câu hỏi tâm lý mà Mục sư Santos sử dụng
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
- 他 在 跟 你 打 心理战
- Anh ta đang sử dụng chiến tranh tâm lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心理战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心理战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
战›
理›