Đọc nhanh: 心眼好 (tâm nhãn hảo). Ý nghĩa là: nhân hậu, tốt bụng, có thiện chí.
Ý nghĩa của 心眼好 khi là Tính từ
✪ nhân hậu
good-natured
✪ tốt bụng
kindhearted
✪ có thiện chí
well-intentioned
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心眼好
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 一片 好心
- lòng tốt; tấm lòng vàng.
- 大家 心里 好欢 呀
- Mọi người đều rất vui mừng.
- 好胜心
- tính hiếu thắng
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 请 好好 爱护 眼睛
- Hãy chăm sóc tốt cho đôi mắt của bạn.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 死心眼
- mắt đờ đẫn.
- 心眼 活泛
- thông minh lanh lợi
- 听到 好消息 后 , 他 终于 安心 了
- Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 挑动 好奇心
- gợi tính tò mò
- 心眼儿 灵透
- thông minh sáng dạ.
- 心肠好
- tốt bụng
- 他 是 个 有 好 心眼儿 的 人
- Anh ấy là người có bụng dạ rốt.
- 他 有 很 好 的 心眼
- Anh ấy có trí tuệ rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心眼好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心眼好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
⺗›
心›
眼›