Hán tự: 徽
Đọc nhanh: 徽 (huy). Ý nghĩa là: huy hiệu; phù hiệu, Huy Châu (tên phủ cũ, ở tỉnh An Huy, Trung Quốc), đẹp; đẹp đẽ; huy hoàng. Ví dụ : - 国徽闪耀光芒。 Quốc huy lấp lánh hào quang.. - 队徽很是醒目。 Huy hiệu đội rất bắt mắt.. - 徽州文化很独特。 Văn hóa Huy Châu rất độc đáo.
Ý nghĩa của 徽 khi là Danh từ
✪ huy hiệu; phù hiệu
表示某个集体的标志; 符号
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 队徽 很 是 醒目
- Huy hiệu đội rất bắt mắt.
✪ Huy Châu (tên phủ cũ, ở tỉnh An Huy, Trung Quốc)
指徽州 (旧府名,府治在今安徽歙县)
- 徽州 文化 很 独特
- Văn hóa Huy Châu rất độc đáo.
- 来自 徽州 的 特产
- Đặc sản đến từ Huy Châu.
Ý nghĩa của 徽 khi là Tính từ
✪ đẹp; đẹp đẽ; huy hoàng
美好的
- 景色 很徽美
- Cảnh sắc rất đẹp.
- 徽妙 的 瞬间 难忘
- Khoảnh khắc huy hoàng thật khó quên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徽
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 每个 国家 都 有 国徽
- Mỗi quốc gia đều có quốc huy.
- 中垾 ( 在 安徽 )
- Trung Hàn (ở tỉnh An Huy)
- 石 埭 ( 在 安徽 )
- Thạch đại (ở tỉnh An Huy).
- 这家 公司 设在 安徽
- Công ty này xây ở An Huy.
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 采石 矶 ( 在 安徽 )
- Thái Thạch Cơ (tỉnh An Huy, Trung Quốc).
- 灊 于 安徽 霍山 北
- Tiềm ở phía bắc núi Hoắc Sơn, An Huy
- 安徽 的 黄山 很 有名
- Núi Hoàng Sơn ở An Huy rất nổi tiếng.
- 徽妙 的 瞬间 难忘
- Khoảnh khắc huy hoàng thật khó quên.
- 飞机 上 的 徽记
- kí hiệu trên máy bay
- 景色 很徽美
- Cảnh sắc rất đẹp.
- 国徽 在 护照 上 印着
- Quốc huy được in trên hộ chiếu.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 双堆 集 ( 在 安徽 )
- Song Đôi Tập (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc.)
- 学生 出入 校门 必须 佩带 校徽
- học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.
- 徽州 文化 很 独特
- Văn hóa Huy Châu rất độc đáo.
- 来自 徽州 的 特产
- Đặc sản đến từ Huy Châu.
- 队徽 很 是 醒目
- Huy hiệu đội rất bắt mắt.
- 同学 送给 他 诗人 的 徽号
- các bạn học tặng anh ấy danh hiệu "nhà thơ".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 徽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm徽›