Đọc nhanh: 徽号 (huy hiệu). Ý nghĩa là: huy hiệu; danh hiệu. Ví dụ : - 同学送给他'诗人'的徽号。 các bạn học tặng anh ấy danh hiệu "nhà thơ".
Ý nghĩa của 徽号 khi là Danh từ
✪ huy hiệu; danh hiệu
美好的称号
- 同学 送给 他 诗人 的 徽号
- các bạn học tặng anh ấy danh hiệu "nhà thơ".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徽号
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 号啕
- gào khóc
- 号 咷
- gào khóc
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 暗号 儿
- ám hiệu
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 创刊号
- số ra mắt; số báo đầu tiên.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 加减 号
- dấu cộng và dấu trừ.
- 呼口号
- hô khẩu hiệu.
- 同学 送给 他 诗人 的 徽号
- các bạn học tặng anh ấy danh hiệu "nhà thơ".
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 徽号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徽号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
徽›