Đọc nhanh: 宋徽宗 (tống huy tôn). Ý nghĩa là: Hoàng đế Huizong (nhà Tống).
Ý nghĩa của 宋徽宗 khi là Danh từ
✪ Hoàng đế Huizong (nhà Tống)
Emperor Huizong (Song Dynasty)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宋徽宗
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 每个 国家 都 有 国徽
- Mỗi quốc gia đều có quốc huy.
- 中垾 ( 在 安徽 )
- Trung Hàn (ở tỉnh An Huy)
- 石 埭 ( 在 安徽 )
- Thạch đại (ở tỉnh An Huy).
- 正宗 川菜
- món ăn Tứ Xuyên chính cống.
- 这 道菜 是 正宗 的 川菜
- Món này là món Tứ Xuyên chính gốc.
- 这家 公司 设在 安徽
- Công ty này xây ở An Huy.
- 宋杖子 ( 在 辽宁 )
- Tống Trượng Tử (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 采石 矶 ( 在 安徽 )
- Thái Thạch Cơ (tỉnh An Huy, Trung Quốc).
- 灊 于 安徽 霍山 北
- Tiềm ở phía bắc núi Hoắc Sơn, An Huy
- 安徽 的 黄山 很 有名
- Núi Hoàng Sơn ở An Huy rất nổi tiếng.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 同学 送给 他 诗人 的 徽号
- các bạn học tặng anh ấy danh hiệu "nhà thơ".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宋徽宗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宋徽宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宋›
宗›
徽›