Đọc nhanh: 微细加工 (vi tế gia công). Ý nghĩa là: công nghệ vi mô.
Ý nghĩa của 微细加工 khi là Danh từ
✪ công nghệ vi mô
microminiature technology
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微细加工
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 这 木椅 做工 精细
- Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.
- 新 员工 需要 参加 培训
- Nhân viên mới cần tham gia đào tạo.
- 陶钵 做工 很 精细
- Bát gốm được chế tác rất tinh xảo.
- 工人 挣着 微薄 工资
- Công nhân kiếm được tiền lương ít ỏi.
- 老板 许愿 加工资
- Ông chủ hứa hẹn tăng lương.
- 这 柄 朴刀 做工 精细
- Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.
- 爸爸 经常 加班 工作
- Bố thường xuyên làm việc tăng ca.
- 这些 工人 正在 罢工 要求 加薪
- Công nhân đang đình công đòi tăng lương.
- 工人 经常 加班 工作
- Công nhân thường xuyên phải làm thêm giờ.
- 微细 的 血管
- huyết quản; mạch máu nhỏ li ti
- 声音 很 细微
- âm thanh rất nhỏ.
- 细微 的 变化
- sự thay đổi nhỏ.
- 原 肌球蛋白 增加 细丝 的 结构 刚性
- Tropomyosin làm tăng độ cứng cấu trúc của sợi.
- 刻工 精细
- kỹ thuật điêu khắc tinh vi
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 微细加工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微细加工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
工›
微›
细›