Đọc nhanh: 得天独厚 (đắc thiên độc hậu). Ý nghĩa là: gặp may mắn; được trời ưu ái; thiên nhiên ưu đãi.
Ý nghĩa của 得天独厚 khi là Thành ngữ
✪ gặp may mắn; được trời ưu ái; thiên nhiên ưu đãi
独具特殊优越的条件,也指所处的环境特别好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得天独厚
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 这 几天 冻得 够呛
- Mấy hôm nay trời lạnh cóng.
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 这 几天 我 忙 得 鼻蹋 嘴 歪
- mấy ngày nay tôi bận tối mắt tối mũi!
- 哭得个 天昏地暗
- khóc dữ dội
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 天热得 利害
- trời nóng ghê hồn.
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 他 恨不得 天 立刻 放晴
- Anh ấy chỉ muốn trời sáng ngay lập tức.
- 他 家里 有 丧事 明天 我 得 给 帮忙 去
- Gia đình anh ấy có tang lễ, ngày mai tôi phải giúp anh ấy.
- 昨天 说 得 好好 的 , 今天 怎么 变卦 了
- hôm qua nói tử tế thế, nay sao lại lật lọng vậy
- 她 美得 像 个 天仙
- Cô ấy đẹp như tiên nữ.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 天气 热得 不得了
- Thời tiết nóng kinh khủng!
- 这一闹 , 把 家 闹 得 个 翻天覆地
- giỡn một trận làm ầm ĩ cả lên.
- 我 得 把 那 半月板 修复 手术 推 到 明天
- Tôi cần phải thúc đẩy việc sửa chữa khum của tôi vào ngày mai.
- 天冷 了 , 记得 穿 上 厚 衣服
- Trời lạnh rồi, nhớ mặc áo dày vào nhé.
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得天独厚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得天独厚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
天›
得›
独›