lái

Từ hán việt: 【lai.lại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lai.lại). Ý nghĩa là: mời chào; mời gọi; mời, đến. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang mời khách bên đường.. - 。 Họ dùng âm nhạc để mời khách.. - 。 Họ đang mời gọi khách hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mời chào; mời gọi; mời

招徕

Ví dụ:
  • - zài 路边 lùbiān lái 客人 kèrén

    - Anh ấy đang mời khách bên đường.

  • - 他们 tāmen yòng 音乐 yīnyuè lái 客人 kèrén

    - Họ dùng âm nhạc để mời khách.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài lái 顾客 gùkè

    - Họ đang mời gọi khách hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đến

同 “来”

Ví dụ:
  • - huì 不会 búhuì lái

    - Bạn có đến không?

  • - 要徕 yàolái jiàn

    - Anh ấy sẽ đến gặp tôi.

  • - 为什么 wèishíme 不徕 bùlái

    - Tại sao bạn không đến?

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ lái ba

    - Chúng ta cùng đến nhé.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì lái láo

    - Mẹ luôn an ủi tôi.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ lái ba

    - Chúng ta cùng đến nhé.

  • - 招徕 zhāolái 顾客 gùkè

    - mời chào khách hàng

  • - zài 路边 lùbiān lái 客人 kèrén

    - Anh ấy đang mời khách bên đường.

  • - huì 不会 búhuì lái

    - Bạn có đến không?

  • - 他们 tāmen yòng 音乐 yīnyuè lái 客人 kèrén

    - Họ dùng âm nhạc để mời khách.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài lái 顾客 gùkè

    - Họ đang mời gọi khách hàng.

  • - 为什么 wèishíme 不徕 bùlái

    - Tại sao bạn không đến?

  • - 公司 gōngsī 以广 yǐguǎng 招徕 zhāolái 优质 yōuzhì 人才 réncái

    - Công ty mở rộng thu hút nhân tài chất lượng.

  • - 要徕 yàolái jiàn

    - Anh ấy sẽ đến gặp tôi.

  • - 可以 kěyǐ lái 劳他 láotā

    - Bạn có thể an ủi anh ấy.

  • - 今天 jīntiān lái láo

    - Hôm nay anh ấy an ủi tôi.

  • - 我们 wǒmen lái láo 你好 nǐhǎo ma

    - Chúng tôi an ủi bạn được không?

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 徕

Hình ảnh minh họa cho từ 徕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+7 nét)
    • Pinyin: Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lại
    • Nét bút:ノノ丨一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HODT (竹人木廿)
    • Bảng mã:U+5F95
    • Tần suất sử dụng:Thấp