Đọc nhanh: 御驾亲征 (ngự giá thân chinh). Ý nghĩa là: hoàng đế dẫn quân vào trận chiến (thành ngữ), tham gia cá nhân trong một cuộc thám hiểm.
Ý nghĩa của 御驾亲征 khi là Thành ngữ
✪ hoàng đế dẫn quân vào trận chiến (thành ngữ)
the emperor leads his troops into battle (idiom)
✪ tham gia cá nhân trong một cuộc thám hiểm
to take part personally in an expedition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 御驾亲征
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 这匹马 不好 驾御
- con ngựa này khó điều khiển ghê.
- 驾御 自然
- chế ngự thiên nhiên.
- 孤 决定 御驾亲征
- Ta quyết định tự mình dẫn quân xâm chiến.
- 御驾亲征 ( 皇帝 亲自 带兵 出征 )
- ngự giá thân chinh (vua dẫn quân xuất chinh.)
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾御 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã trung thành, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 我们 征求 了 员工 的 意见
- Chúng tôi đã trưng cầu ý kiến của nhân viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 御驾亲征
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 御驾亲征 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
征›
御›
驾›