Đọc nhanh: 往外 (vãng ngoại). Ý nghĩa là: khởi hành, ngoài, xuất ngoại. Ví dụ : - 你为什么一直往外看 Tại sao bạn cứ nhìn ra ngoài kia?
Ý nghĩa của 往外 khi là Phó từ
✪ khởi hành
departing
✪ ngoài
out
- 你 为什么 一直 往外 看
- Tại sao bạn cứ nhìn ra ngoài kia?
✪ xuất ngoại
outbound
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往外
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 油 在 往 外泄
- Dầu đang chảy ra ngoài.
- 他 打 门缝 里 往外 看
- Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
- 罐车 把 煤 运往 外地
- Xe tải chở than đến nơi khác.
- 他 往 国外 汇款
- Anh ấy chuyển tiền ra nước ngoài.
- 石油 从 井口 往外 喷
- Dầu được phun ra từ miệng giếng.
- 捽 着 他 胳膊 就 往外 走
- nắm cánh tay anh ấy và đi ra ngoài.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 抬起 箱子 往外 走
- Xách vali và đi ra ngoài.
- 我们 的 产品 销往 国外
- Sản phẩm của chúng tôi được bán ở nước ngoài.
- 他常 与 外国 朋友 交往
- Anh ấy thường giao lưu với bạn bè nước ngoài.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
- 泉水 咕嘟 咕嘟 地往 外 冒
- nước suối tuôn ào ạt ra ngoài.
- 他们 往 海外 发展 业务
- Họ mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.
- 各种各样 的 意见 , 一锅端 地往 外 倒
- mọi ý kiến đều bỏ ngoài tai.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
- 你 为什么 一直 往外 看
- Tại sao bạn cứ nhìn ra ngoài kia?
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 往外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 往外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
往›