影射 yǐngshè

Từ hán việt: 【ảnh xạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "影射" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ảnh xạ). Ý nghĩa là: ánh xạ; ám chỉ; nói bóng gió nói xa nói gần, bắn lén. Ví dụ : - 。 nhân vật chính trong tiểu thuyết ám chỉ một người bạn của tác giả

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 影射 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 影射 khi là Danh từ

ánh xạ; ám chỉ; nói bóng gió nói xa nói gần

借甲指乙;暗指 (某人某事)

Ví dụ:
  • - 小说 xiǎoshuō de 主角 zhǔjué 影射 yǐngshè 作者 zuòzhě de 一个 yígè 同学 tóngxué

    - nhân vật chính trong tiểu thuyết ám chỉ một người bạn của tác giả

bắn lén

乘人不备暗中射出的枪弹, 比喻暗中害人的手段

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影射

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 放射形 fàngshèxíng

    - hình rẻ quạt

  • - 可以 kěyǐ 改用 gǎiyòng 伽马刀 gāmǎdāo 或射 huòshè 波刀 bōdāo 疗法 liáofǎ

    - Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng

  • - 折射 zhéshè 系数 xìshù

    - hệ số khúc xạ

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 他射 tāshè 野兔 yětù

    - Cậu ấy bắn thỏ hoang.

  • - 张弓 zhānggōng 射箭 shèjiàn

    - Giương cung bắn tên.

  • - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè

    - bức xạ vật thể đen

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - 气压 qìyā 弹射器 tánshèqì

    - máy bắn ra bằng khí áp

  • - 放射性 fàngshèxìng 影响 yǐngxiǎng

    - ảnh hưởng lan truyền

  • - 暗示 ànshì 影射 yǐngshè 词句 cíjù zhōng de 直接 zhíjiē de huò 微妙 wēimiào de 通常 tōngcháng 贬损 biǎnsǔn de 含义 hányì 暗示 ànshì

    - Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.

  • - bié 总是 zǒngshì 影射 yǐngshè 别人 biérén

    - Đừng luôn nói bóng gió người khác.

  • - 讨厌 tǎoyàn 人家 rénjiā 影射 yǐngshè 秃顶 tūdǐng

    - Anh ta ghét khi người khác ám chỉ anh ta hói đầu.

  • - 他们 tāmen 就是 jiùshì 吵嘴 chǎozuǐ 从不 cóngbù 含沙射影 hánshāshèyǐng 指桑骂槐 zhǐsāngmàhuái

    - Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.

  • - 一直 yìzhí 受到 shòudào 新闻界 xīnwénjiè 指桑骂槐 zhǐsāngmàhuái de 影射 yǐngshè

    - Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.

  • - 微波 wēibō 辐射 fúshè duì 健康 jiànkāng yǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Sóng vi ba ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • - de 烛光 zhúguāng 细长 xìcháng de 影子 yǐngzi 投射 tóushè zài le 墙上 qiángshàng

    - Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.

  • - 小说 xiǎoshuō de 主角 zhǔjué 影射 yǐngshè 作者 zuòzhě de 一个 yígè 同学 tóngxué

    - nhân vật chính trong tiểu thuyết ám chỉ một người bạn của tác giả

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hǎo 有趣 yǒuqù

    - Bộ phim này thú vị quá!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 影射

Hình ảnh minh họa cho từ 影射

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 影射 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+7 nét)
    • Pinyin: Shè , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch , Xạ
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHDI (竹竹木戈)
    • Bảng mã:U+5C04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao