Péng

Từ hán việt: 【bang.bàng.bành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bang.bàng.bành). Ý nghĩa là: họ Bành. Ví dụ : - Cô giáo Bành rất thân thiện.. - 。 Bạn của tôi họ Bành.. - 。 Tôi họ Bành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Bành

Ví dụ:
  • - péng 老师 lǎoshī 非常 fēicháng 亲切 qīnqiè

    - Cô giáo Bành rất thân thiện.

  • - de 朋友 péngyou xìng péng

    - Bạn của tôi họ Bành.

  • - 我姓 wǒxìng péng

    - Tôi họ Bành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我姓 wǒxìng péng

    - Tôi họ Bành.

  • - péng 老师 lǎoshī 非常 fēicháng 亲切 qīnqiè

    - Cô giáo Bành rất thân thiện.

  • - de 朋友 péngyou xìng péng

    - Bạn của tôi họ Bành.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彭

Hình ảnh minh họa cho từ 彭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+9 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bang , Bàng , Bành
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一ノノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GTHHH (土廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F6D
    • Tần suất sử dụng:Cao