péng

Từ hán việt: 【bằng.bành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bằng.bành). Ý nghĩa là: lều, chuồng; lều; lán; trại (ở công trường), trần nhà. Ví dụ : - 。 Chúng ta dựng cái lều đi.. - 。 Cái lều này rất chắc chắn.. - 。 Trong lều rất ấm áp.

Từ vựng: Ngành Nông Nghiệp

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lều

遮蔽太阳或风雨的设备,用竹木搭架子,上面覆盖草席等

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 搭个 dāgè péng ba

    - Chúng ta dựng cái lều đi.

  • - 这个 zhègè péng hěn 牢固 láogù

    - Cái lều này rất chắc chắn.

  • - 棚里 pénglǐ hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Trong lều rất ấm áp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chuồng; lều; lán; trại (ở công trường)

简陋的小房子

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 牲口棚 shēngkoupéng hěn 破旧 pòjiù

    - Chuồng gia súc này rất cũ.

  • - 工棚 gōngpéng zhù le 不少 bùshǎo rén

    - Trong lán có rất nhiều người.

  • - 那个 nàgè 牲口棚 shēngkoupéng 有点 yǒudiǎn xiǎo

    - Cái chuồng gia súc đó hơi nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trần nhà

指天花板

Ví dụ:
  • - zhè 顶棚 dǐngpéng hěn gāo

    - Trần nhà này rất cao.

  • - 顶棚 dǐngpéng shàng yǒu 裂缝 lièfèng

    - Có vết nứt trên trần nhà.

  • - zài 粉刷 fěnshuā 顶棚 dǐngpéng

    - Tôi đang sơn trần nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 牲口棚 shēngkoupéng

    - chuồng gia súc.

  • - chē 棚里 pénglǐ yǒu 很多 hěnduō chē

    - Có nhiều xe trong nhà để xe.

  • - 自行车 zìxíngchē 放在 fàngzài chē 棚里 pénglǐ

    - Tôi để xe đạp trong nhà để xe.

  • - 我们 wǒmen 搭个 dāgè péng ba

    - Chúng ta dựng cái lều đi.

  • - 顶棚 dǐngpéng shàng yǒu 裂缝 lièfèng

    - Có vết nứt trên trần nhà.

  • - 这个 zhègè péng hěn 牢固 láogù

    - Cái lều này rất chắc chắn.

  • - 手搭凉棚 shǒudāliángpéng ( 手掌 shǒuzhǎng píng 放在 fàngzài 额前 éqián ) 往前 wǎngqián kàn

    - đưa tay lên che nắng

  • - 搭棚 dāpéng

    - Dựng giàn

  • - 摄影棚 shèyǐngpéng nèi 强烈 qiángliè de 灯光 dēngguāng zhí 晃眼 huǎngyǎn

    - trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.

  • - 村民 cūnmín men 撑起 chēngqǐ 摇摇欲坠 yáoyáoyùzhuì de 茅棚 máopéng

    - Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.

  • - zài 粉刷 fěnshuā 顶棚 dǐngpéng

    - Tôi đang sơn trần nhà.

  • - 今天 jīntiān 先去 xiānqù shī zhōu péng yòu 养老院 yǎnglǎoyuàn

    - Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.

  • - 草棚 cǎopéng zi

    - lều cỏ.

  • - 这些 zhèxiē 竹筒 zhútǒng shì 用来 yònglái 搭棚 dāpéng de

    - Những ống tre này dùng để dựng lều.

  • - 工棚 gōngpéng zhù le 不少 bùshǎo rén

    - Trong lán có rất nhiều người.

  • - 棚里 pénglǐ hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Trong lều rất ấm áp.

  • - 那片 nàpiàn yǒu 窝棚 wōpéng

    - Trên mảnh đất đó có một cái lán.

  • - 窝棚 wōpéng bèi fēng 吹倒 chuīdào le

    - Cái lều bị gió thổi sập rồi.

  • - duǒ jìn 窝棚 wōpéng 避雨 bìyǔ

    - Cô ấy trốn vào lều để tránh mưa.

  • - 棚户区 pénghùqū zhī 行使 xíngshǐ 深切 shēnqiè 感到 gǎndào 那里 nàlǐ de 人民 rénmín 何等 héděng de 贫穷 pínqióng

    - Chuyến đi đến khu nhà ổ chuột đã khiến tôi cảm thấy một cách sâu sắc về sự nghèo đói của những người dân ở đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 棚

Hình ảnh minh họa cho từ 棚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bành , Bằng
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DBB (木月月)
    • Bảng mã:U+68DA
    • Tần suất sử dụng:Cao