Đọc nhanh: 当着 (đương trứ). Ý nghĩa là: ở đằng trước, với sự hiện diện của. Ví dụ : - 当着你同事的面 Trước mặt đồng nghiệp của bạn?
Ý nghĩa của 当着 khi là Liên từ
✪ ở đằng trước
in front of
- 当着 你 同事 的 面
- Trước mặt đồng nghiệp của bạn?
✪ với sự hiện diện của
in the presence of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当着
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
- 这 是 跟 你 闹着玩儿 的 , 你 别当真
- chỉ đùa với anh thôi, anh đừng tưởng thật.
- 着落 停当
- xếp đặt xong xuôi.
- 房间 当中 放着 一张 桌子
- Ở giữa phòng có một cái bàn.
- 挑着 满满当当 的 两桶 水
- gánh hai thùng nước đầy.
- 还 保留 着 他 当年 的 面貌
- Anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa
- 我们 应当 本着 既往不咎 的 原则 重新 合伙
- Chúng ta nên tuân thủ nguyên tắc không trách móc quá khứ để tái hợp.
- 拿 着 好 货当 次货 , 你 可 看走眼 了
- hàng tốt bảo là hàng xấu, anh trông nhầm mất rồi.
- 急切 间 找不着 适当 的 人
- trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.
- 我们 一直 有着 不 正当 的 关系
- Chúng tôi đã có những mối quan hệ không chính đáng.
- 别 不 当回事 该死 这 可不是 闹着玩儿 的 事
- Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
- 当着 你 同事 的 面
- Trước mặt đồng nghiệp của bạn?
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
- 房子 当着 大街
- Ngôi nhà hướng ra đường lớn.
- 当 痛苦 缠绕着 你 的 时候 , 憧憬 快乐 的 明天
- Khi nỗi đau vây quanh bạn, hãy mong chờ một ngày mai hạnh phúc.
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 他们 穿着 当色 的 衣服
- Họ mặc quần áo cùng màu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 当着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›
着›