当着 dāngzhe

Từ hán việt: 【đương trứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "当着" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đương trứ). Ý nghĩa là: ở đằng trước, với sự hiện diện của. Ví dụ : - Trước mặt đồng nghiệp của bạn?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 当着 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 当着 khi là Liên từ

ở đằng trước

in front of

Ví dụ:
  • - 当着 dāngzhe 同事 tóngshì de miàn

    - Trước mặt đồng nghiệp của bạn?

với sự hiện diện của

in the presence of

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当着

  • - 过往 guòwǎng de 车子 chēzi dōu 满满当当 mǎnmǎndāngdāng 地载 dìzài zhe 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.

  • - 堂屋 tángwū 当间儿 dāngjiànér 放着 fàngzhe 一张 yīzhāng 方桌 fāngzhuō

    - giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.

  • - 堂屋 tángwū 当央 dāngyāng bǎi zhe 八仙桌 bāxiānzhuō

    - giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.

  • - zhè shì gēn 闹着玩儿 nàozhewáner de 别当真 biédàngzhēn

    - chỉ đùa với anh thôi, anh đừng tưởng thật.

  • - 着落 zhuóluò 停当 tíngdàng

    - xếp đặt xong xuôi.

  • - 房间 fángjiān 当中 dāngzhōng 放着 fàngzhe 一张 yīzhāng 桌子 zhuōzi

    - Ở giữa phòng có một cái bàn.

  • - 挑着 tiāozhe 满满当当 mǎnmǎndāngdāng de 两桶 liǎngtǒng shuǐ

    - gánh hai thùng nước đầy.

  • - hái 保留 bǎoliú zhe 当年 dāngnián de 面貌 miànmào

    - Anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 本着 běnzhe 既往不咎 jìwǎngbùjiù de 原则 yuánzé 重新 chóngxīn 合伙 héhuǒ

    - Chúng ta nên tuân thủ nguyên tắc không trách móc quá khứ để tái hợp.

  • - zhe hǎo 货当 huòdāng 次货 cìhuò 看走眼 kànzǒuyǎn le

    - hàng tốt bảo là hàng xấu, anh trông nhầm mất rồi.

  • - 急切 jíqiè jiān 找不着 zhǎobuzháo 适当 shìdàng de rén

    - trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.

  • - 我们 wǒmen 一直 yìzhí 有着 yǒuzhe 正当 zhèngdāng de 关系 guānxì

    - Chúng tôi đã có những mối quan hệ không chính đáng.

  • - bié 当回事 dànghuíshì 该死 gāisǐ zhè 可不是 kěbúshì 闹着玩儿 nàozhewáner de shì

    - Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.

  • - 当着 dāngzhe 同事 tóngshì de miàn

    - Trước mặt đồng nghiệp của bạn?

  • - shì yào 脸子 liǎnzǐ de rén 不能 bùnéng 当着 dāngzhe 大伙儿 dàhuǒer diū 这个 zhègè chǒu

    - anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.

  • - 房子 fángzi 当着 dāngzhe 大街 dàjiē

    - Ngôi nhà hướng ra đường lớn.

  • - dāng 痛苦 tòngkǔ 缠绕着 chánràozhe de 时候 shíhou 憧憬 chōngjǐng 快乐 kuàilè de 明天 míngtiān

    - Khi nỗi đau vây quanh bạn, hãy mong chờ một ngày mai hạnh phúc.

  • - zài 车上 chēshàng 我试 wǒshì zhe 指认 zhǐrèn 记忆里 jìyìlǐ 当年 dāngnián 城关 chéngguān 一带 yīdài de 景物 jǐngwù

    - trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.

  • - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 围绕 wéirào zhe 当前 dāngqián 生产 shēngchǎn 问题 wèntí 提出 tíchū 很多 hěnduō 革新 géxīn 建议 jiànyì

    - cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.

  • - 他们 tāmen 穿着 chuānzhe 当色 dāngsè de 衣服 yīfú

    - Họ mặc quần áo cùng màu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 当着

Hình ảnh minh họa cho từ 当着

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao