Đọc nhanh: 弘毅 (hoằng nghị). Ý nghĩa là: ý chí kiên định; ý chí sắt đá.
Ý nghĩa của 弘毅 khi là Danh từ
✪ ý chí kiên định; ý chí sắt đá
抱负远大,意志坚定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弘毅
- 弘图
- ý đồ lớn
- 毅然 而然 去 做
- Làm một cách kiên quyết.
- 弘扬 祖国 文化
- phát huy mạnh nền văn hoá của đất nước
- 气度 恢弘
- thái độ khoáng đạt
- 弘旨
- ý nghĩa to lớn
- 恢弘 士气
- phát huy sĩ khí.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 毅力 让 他 不断进步
- Nhờ có ý chí, anh ấy ngày càng tiến bộ.
- 性格 坚毅
- tính cách dứt khoát.
- 将军 毅然 起兵 靖乱
- Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.
- 毅然 献身 祖国 的 科学事业
- kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.
- 坚毅 的 神态
- thái độ dứt khoát.
- 他 态度 很 坚毅
- Thái độ của anh ấy rất kiên quyết.
- 他 表现 得 很 坚毅
- Anh ấy thể hiện rất kiên quyết.
- 游击队员 们 态度 沉毅 , 动作 敏捷
- thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.
- 没有 毅力 就 无法 成功
- Muốn thành công thì phải có ý chí.
- 学习 没有 毅力 是 不行 的
- học tập mà không có nghị lực là không được.
- 他 有 超人 的 毅力
- Anh ấy có nghị lực phi thường.
- 刚毅 的 神色
- vẻ cương nghị; thần sắc cương nghị
- 恢弘
- khoáng đạt; rộng rãi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弘毅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弘毅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弘›
毅›