Đọc nhanh: 先锋队 (tiên phong đội). Ý nghĩa là: đội tiên phong.
Ý nghĩa của 先锋队 khi là Danh từ
✪ đội tiên phong
vanguard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先锋队
- 打先锋
- làm tiên phong; đi đầu; dẫn đầu
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 请 按 先后顺序 排队
- Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
- 先锋队
- đội quân tiên phong
- 开路先锋
- tiên phong mở đường
- 党员 担当 先锋
- Đảng viên chịu trách nhiệm tiên phong.
- 他 是 队伍 的 先锋
- Anh ấy là người tiên phong của đội.
- 他 是 少先队 的 队员
- Anh ấy là thành viên của Đội thiếu niên tiền phong.
- 先遣队
- đội tiền trạm
- 北京 足球队 领先
- Đội bóng Bắc Kinh đang dẫn trước.
- 先遣部队
- bộ đội tiền trạm
- 先锋 部队 已经 出发 了
- Đội quân tiên phong đã xuất phát.
- 先头部队 打响 了
- cánh quân tiên phong đã nổ súng rồi.
- 先头部队 跟 敌人 接火 了
- bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.
- 我军 先头部队 和 敌人 遭遇 了
- đội quân tiên phong của ta đã chạm trán với quân địch.
- 红军 是 中国 革命 的 先锋队
- Hồng quân là đội tiên phong của cách mạng Trung Quốc.
- 正规军队 的 装备 非常 先进
- Trang bị của quân đội chính quy rất tiên tiến.
- 少先队 让 我们 成长
- Đội thiếu niên tiền phong khiến chúng tôi trưởng thành.
- 我们 的 团队 被 命名 为 先锋队
- Đội của chúng tôi được đặt tên là "Đội Tiên Phong."
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先锋队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先锋队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
锋›
队›