Đọc nhanh: 少年先锋队 (thiếu niên tiên phong đội). Ý nghĩa là: đội thiếu niên tiền phong.
Ý nghĩa của 少年先锋队 khi là Danh từ
✪ đội thiếu niên tiền phong
中国和某些国家的少年儿童的群众性组织简称少先队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少年先锋队
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 多年 以前 我 的 一个 海岸 护卫队 的 弟兄
- Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.
- 请 按 先后顺序 排队
- Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- 晚辈 要 先 给 长辈 拜年
- Con cháu phải chúc Tết người lớn trước.
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
- 先锋队
- đội quân tiên phong
- 开路先锋
- tiên phong mở đường
- 党员 担当 先锋
- Đảng viên chịu trách nhiệm tiên phong.
- 他 是 队伍 的 先锋
- Anh ấy là người tiên phong của đội.
- 先 搂 一下 成本 是 多少
- Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.
- 在 先 我 年纪 小 , 什么 事 也 不 明白
- lúc tôi còn nhỏ, không hiểu biết gì cả.
- 这 是不是 少年宫 ?
- Đây có phải là cung thiếu niên không?
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 他 是 少先队 的 队员
- Anh ấy là thành viên của Đội thiếu niên tiền phong.
- 先锋 部队 已经 出发 了
- Đội quân tiên phong đã xuất phát.
- 红军 是 中国 革命 的 先锋队
- Hồng quân là đội tiên phong của cách mạng Trung Quốc.
- 少先队 让 我们 成长
- Đội thiếu niên tiền phong khiến chúng tôi trưởng thành.
- 我们 的 团队 被 命名 为 先锋队
- Đội của chúng tôi được đặt tên là "Đội Tiên Phong."
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少年先锋队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少年先锋队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
少›
年›
锋›
队›