Đọc nhanh: 开声 (khai thanh). Ý nghĩa là: cất tiếng. Ví dụ : - 福布斯警长已公开声明 Cảnh sát trưởng Forbes đã chính thức tuyên bố
Ý nghĩa của 开声 khi là Động từ
✪ cất tiếng
- 福布斯 警长 已 公开 声明
- Cảnh sát trưởng Forbes đã chính thức tuyên bố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开声
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 门 呀 的 一声 开 了
- Kít một tiếng cánh cửa đã mở ra
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 我刚 开始 听 一本 有声书
- Tôi vừa chọn một sách nói mới.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 福布斯 警长 已 公开 声明
- Cảnh sát trưởng Forbes đã chính thức tuyên bố
- 她 不声不响 地 离开 了 房间
- Cô ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
- 吵闹声 不断 廓张 开去
- tiếng cãi nhau ngày càng to lên.
- 他朝天 开枪 , 呯 的 一声
- Anh ấy bắn lên trời, một tiếng "bằng".
- 托运人 对 填开 的 货物 说明 和 声明 的 正确性 负责
- Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành
- 他 悄然无声 地 离开 了
- Anh ấy lặng lẽ rời đi rồi.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
开›