开台 kāi tái

Từ hán việt: 【khai thai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开台" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai thai). Ý nghĩa là: mở màn; bắt đầu hát; bắt đầu. Ví dụ : - 。 đáng trống mở màn.. - 。 kịch đã bắt đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开台 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开台 khi là Động từ

mở màn; bắt đầu hát; bắt đầu

戏曲开演

Ví dụ:
  • - 开台锣鼓 kāitáiluógǔ

    - đáng trống mở màn.

  • - 戏已 xìyǐ 开台 kāitái

    - kịch đã bắt đầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开台

  • - gěi kāi le 阿莫西林 āmòxīlín

    - Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba

    - há miệng

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - 哥哥 gēge kāi le 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Anh trai tôi mở một công ty.

  • - 朝廷 cháotíng 开始 kāishǐ 捐税 juānshuì

    - Triều đình bắt đầu thu thuế.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 戏已 xìyǐ 开台 kāitái

    - kịch đã bắt đầu.

  • - dāng 一行 yīxíng rén 到达 dàodá yuè 台上 táishàng shí 火车 huǒchē zhèng cóng 车站 chēzhàn 开出 kāichū

    - Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.

  • - 不想 bùxiǎng 离开 líkāi 展台 zhǎntái

    - Tôi không muốn rời khỏi gian hàng.

  • - 开台锣鼓 kāitáiluógǔ

    - đáng trống mở màn.

  • - 打开 dǎkāi le 台灯 táidēng

    - Cô ấy đã bật đèn bàn.

  • - 演员 yǎnyuán zài 前台 qiántái 准备 zhǔnbèi 开始 kāishǐ 表演 biǎoyǎn

    - Diễn viên đang chuẩn bị biểu diễn trước sân khấu.

  • - 阳台 yángtái de mén hái 开着 kāizhe

    - Cửa ban công vẫn đang mở.

  • - 医生 yīshēng gāng 离开 líkāi 手术台 shǒushùtái

    - Bác sĩ vừa rời khỏi phòng mổ.

  • - 庆祝 qìngzhù 电视 diànshì 二台 èrtái 开播 kāibō 五周年 wǔzhōunián

    - mừng hai đài truyền hình phát sóng được năm năm.

  • - 拆得开 chāidékāi 这台 zhètái 机器 jīqì hěn 简单 jiǎndān

    - Tôi có thể tháo được máy này, rất đơn giản.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 联欢 liánhuān hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người cùng liên hoan rất vui.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开台

Hình ảnh minh họa cho từ 开台

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao