Đọc nhanh: 开台 (khai thai). Ý nghĩa là: mở màn; bắt đầu hát; bắt đầu. Ví dụ : - 开台锣鼓。 đáng trống mở màn.. - 戏已开台。 kịch đã bắt đầu.
Ý nghĩa của 开台 khi là Động từ
✪ mở màn; bắt đầu hát; bắt đầu
戏曲开演
- 开台锣鼓
- đáng trống mở màn.
- 戏已 开台
- kịch đã bắt đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开台
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 戏已 开台
- kịch đã bắt đầu.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 我 不想 离开 展台
- Tôi không muốn rời khỏi gian hàng.
- 开台锣鼓
- đáng trống mở màn.
- 她 打开 了 台灯
- Cô ấy đã bật đèn bàn.
- 演员 在 前台 准备 开始 表演
- Diễn viên đang chuẩn bị biểu diễn trước sân khấu.
- 阳台 的 门 还 开着
- Cửa ban công vẫn đang mở.
- 医生 刚 离开 手术台
- Bác sĩ vừa rời khỏi phòng mổ.
- 庆祝 电视 二台 开播 五周年
- mừng hai đài truyền hình phát sóng được năm năm.
- 我 拆得开 这台 机器 很 简单
- Tôi có thể tháo được máy này, rất đơn giản.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
开›