Đọc nhanh: 开台锣鼓 (khai thai la cổ). Ý nghĩa là: nhịp chiêng thông báo bắt đầu biểu diễn opera, mở cồng.
Ý nghĩa của 开台锣鼓 khi là Thành ngữ
✪ nhịp chiêng thông báo bắt đầu biểu diễn opera
gong strokes announcing start of opera performance
✪ mở cồng
opening gong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开台锣鼓
- 鸣锣开道
- đánh trống mở đường.
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 戏已 开台
- kịch đã bắt đầu.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 她 敲打 着 锣鼓
- Cô ấy đang đánh trống.
- 我 不想 离开 展台
- Tôi không muốn rời khỏi gian hàng.
- 开台锣鼓
- đáng trống mở màn.
- 她 打开 了 台灯
- Cô ấy đã bật đèn bàn.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 敲锣打鼓
- Khua chiêng đánh trống.
- 敲锣打鼓
- gõ chiêng đánh trống.
- 锣鼓喧天
- chiêng trống vang trời
- 在 离开 停车场 之前 我们 鼓励 了 史密斯 一家
- Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.
- 演员 在 前台 准备 开始 表演
- Diễn viên đang chuẩn bị biểu diễn trước sân khấu.
- 阳台 的 门 还 开着
- Cửa ban công vẫn đang mở.
- 欢闹 的 锣鼓声 、 鞭炮 声响 成 一片
- tiếng chiên trống và tiếng pháo nổ rộn rã.
- 医生 刚 离开 手术台
- Bác sĩ vừa rời khỏi phòng mổ.
- 庆祝 电视 二台 开播 五周年
- mừng hai đài truyền hình phát sóng được năm năm.
- 锣鼓 家什 打 得 震天价响
- trống chiêng đánh gõ rền trời.
- 新学期 开学 了 同学们 敲锣打鼓 迎接 新生
- Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开台锣鼓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开台锣鼓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
开›
锣›
鼓›