Đọc nhanh: 庞氏 (bàng thị). Ý nghĩa là: Pond's (thương hiệu sản phẩm chăm sóc da), cũng được viết 旁 氏, Ponzi (tên). Ví dụ : - 维持庞氏骗局的唯一办法 Cách duy nhất để giữ cho kế hoạch Ponzi tiếp tục
Ý nghĩa của 庞氏 khi là Danh từ
✪ Pond's (thương hiệu sản phẩm chăm sóc da), cũng được viết 旁 氏
Pond's (brand of skin care products), also written 旁氏
✪ Ponzi (tên)
Ponzi (name)
- 维持 庞氏 骗局 的 唯一 办法
- Cách duy nhất để giữ cho kế hoạch Ponzi tiếp tục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庞氏
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 张氏 兄弟
- Anh em họ Trương.
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
- 水 结成 冰 的 温度 是 32 华氏度 ( 32 ) 或 零摄氏度 ( 0 )
- Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).
- 她 的 面庞 很圆
- Khuôn mặt của cô ấy rất tròn.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 文字 庞杂
- chữ nghĩa lộn xộn.
- 议论 庞杂
- bàn luận rắc rối.
- 她 叫 王李氏
- Cô ấy được gọi là Vương Lý Thị.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 他 叫 李白 氏 很 有名
- Anh ấy tên là Lý Bạch Thị rất nổi tiếng.
- 我们 家族 的 姓氏 是 王
- Họ của gia đình chúng tôi là Vương.
- 这个 计划 太 庞大 了
- Kế hoạch này quá lớn.
- 井是 她 的 姓氏
- Tỉnh là họ của cô ấy.
- 机构 庞杂
- bộ máy kềnh càng.
- 维持 庞氏 骗局 的 唯一 办法
- Cách duy nhất để giữ cho kế hoạch Ponzi tiếp tục
- 他 在 东部 实施 的 庞氏 骗局 被 识破 了
- Một Đề án Ponzi mà anh ta đang chạy về phía đông đã phát nổ.
- 他 姓 庞
- Anh ấy họ Bàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庞氏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庞氏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庞›
氏›