并重 bìngzhòng

Từ hán việt: 【tịnh trọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "并重" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tịnh trọng). Ý nghĩa là: coi trọng như nhau; không phân chính phụ; xem trọng như nhau. Ví dụ : - 。 công tác phòng bệnh và trị bệnh đều phải xem trọng như nhau

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 并重 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 并重 khi là Động từ

coi trọng như nhau; không phân chính phụ; xem trọng như nhau

不分主次,同等重视

Ví dụ:
  • - 预防 yùfáng 治疗 zhìliáo 并重 bìngzhòng

    - công tác phòng bệnh và trị bệnh đều phải xem trọng như nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并重

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 重型 zhòngxíng 坦克 tǎnkè

    - xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.

  • - 伯兄 bóxiōng 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 稳重 wěnzhòng

    - Anh cả làm việc luôn điềm đạm.

  • - 这个 zhègè 数码 shùmǎ hěn 重要 zhòngyào

    - Chữ số này rất quan trọng.

  • - 代码 dàimǎ 重构 chónggòu

    - Tái cấu trúc mã nguồn.

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - 不负 bùfù 重托 zhòngtuō

    - không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.

  • - bān 重物 zhòngwù 需要 xūyào 很多 hěnduō 劲儿 jìner

    - Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.

  • - 重兵把守 zhòngbīngbǎshǒu

    - quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.

  • - shòu le 重伤 zhòngshāng

    - bị thương nặng.

  • - 信号 xìnhào pái hěn 重要 zhòngyào

    - Biển hiệu rất quan trọng.

  • - 质量 zhìliàng 并重 bìngzhòng ( 质量 zhìliàng 数量 shùliàng 并重 bìngzhòng )

    - Lượng và chất đều coi trọng.

  • - 质量 zhìliàng 并重 bìngzhòng ( 质量 zhìliàng 数量 shùliàng 并重 bìngzhòng )

    - coi trọng cả chất lượng và số lượng

  • - 并非 bìngfēi 所有 suǒyǒu de 传统 chuántǒng 社会 shèhuì dōu 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ

    - Không phải tất cả xã hội truyền thống đều trọng nam khinh nữ.

  • - 长相 zhǎngxiàng bìng 重要 zhòngyào

    - Vẻ bề ngoài không quan trọng.

  • - 预防 yùfáng 治疗 zhìliáo 并重 bìngzhòng

    - công tác phòng bệnh và trị bệnh đều phải xem trọng như nhau

  • - 输赢 shūyíng duì 来说 láishuō bìng 重要 zhòngyào

    - Thắng hay thua đối với tôi không quan trọng.

  • - 觉得 juéde 没有 méiyǒu 汽车 qìchē 并非 bìngfēi 重大 zhòngdà 缺憾 quēhàn

    - Cô ấy cho rằng việc không có xe hơi không phải là một thiếu sót quan trọng.

  • - bìng 不是 búshì 自吹自擂 zìchuīzìléi dàn 所有 suǒyǒu de 重要 zhòngyào 工作 gōngzuò dōu shì gàn de

    - Tôi không tự cao tự đại, nhưng tất cả các công việc quan trọng đều do tôi làm.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 并重

Hình ảnh minh họa cho từ 并重

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 并重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao