大规模并行处理 dà guīmó bìngxíng chǔlǐ

Từ hán việt: 【đại quy mô tịnh hành xứ lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大规模并行处理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại quy mô tịnh hành xứ lí). Ý nghĩa là: Ồ ạt xử lý song song (MPP) là một hình thức xử lý hợp tác của chương trình cùng bởi hai hay nhiều bộ xử lý. Mỗi bộ xử lý xử lý chủ đề khác nhau của chương trình; và mỗi bộ vi xử lý chính nó có hệ điều hành riêng của mình và bộ nhớ chuyên dụng. Một giao diện tin nhắn là cần thiết để cho phép bộ xử lý khác nhau liên quan đến việc MPP để sắp xếp xử lý chủ đề. Đôi khi; một ứng dụng có thể được xử lý bởi hàng ngàn các bộ xử lý làm việc cộng tác trên các ứng dụng..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大规模并行处理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大规模并行处理 khi là Danh từ

Ồ ạt xử lý song song (MPP) là một hình thức xử lý hợp tác của chương trình cùng bởi hai hay nhiều bộ xử lý. Mỗi bộ xử lý xử lý chủ đề khác nhau của chương trình; và mỗi bộ vi xử lý chính nó có hệ điều hành riêng của mình và bộ nhớ chuyên dụng. Một giao diện tin nhắn là cần thiết để cho phép bộ xử lý khác nhau liên quan đến việc MPP để sắp xếp xử lý chủ đề. Đôi khi; một ứng dụng có thể được xử lý bởi hàng ngàn các bộ xử lý làm việc cộng tác trên các ứng dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大规模并行处理

  • - 丹尼斯 dānnísī zuò le 大规模 dàguīmó de 整形手术 zhěngxíngshǒushù

    - Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.

  • - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • - 这座 zhèzuò 寝陵 qǐnlíng 规模宏大 guīmóhóngdà

    - Lăng mộ này có quy mô lớn.

  • - 葬礼 zànglǐ de 规模 guīmó 很大 hěndà

    - Quy mô của tang lễ rất lớn.

  • - 大屠杀 dàtúshā 大规模 dàguīmó 杀戮 shālù 战争 zhànzhēng zhōng de 大屠杀 dàtúshā 屠宰 túzǎi

    - Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.

  • - 大规模 dàguīmó de 损伤 sǔnshāng

    - Tổn thương xương lan rộng

  • - 这件 zhèjiàn shì bìng 不难 bùnán 处理 chǔlǐ

    - Việc này không khó giải quyết.

  • - 规模宏大 guīmóhóngdà

    - quy mô to lớn

  • - 此事 cǐshì 上级 shàngjí bìng 指示 zhǐshì 未便 wèibiàn 擅自处理 shànzìchǔlǐ

    - việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết

  • - 我们 wǒmen 模拟 mónǐ le 火灾 huǒzāi 处理 chǔlǐ

    - Chúng tôi đã mô phỏng cách xử lý hỏa hoạn.

  • - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 规模 guīmó 非常 fēicháng 庞大 pángdà

    - Quy mô của cuộc chiến tranh này rất lớn.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 规模 guīmó 很大 hěndà

    - Quy mô của nhà máy này rất lớn.

  • - 国王 guówáng 每天 měitiān 处理 chǔlǐ 国家 guójiā 大事 dàshì

    - Quốc vương xử lý việc quốc gia đại sự mỗi ngày.

  • - 宽大处理 kuāndàchǔlǐ

    - xử lý khoan hồng.

  • - 工业 gōngyè 集团 jítuán 规模 guīmó 很大 hěndà

    - Tập đoàn công nghiệp có quy mô rất lớn.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 大规模 dàguīmó de 工厂 gōngchǎng

    - Ở đây có nhà máy quy mô lớn.

  • - 博览会 bólǎnhuì de 规模 guīmó yǒu duō

    - Quy mô của hội chợ là bao nhiêu?

  • - 这家 zhèjiā 分公司 fēngōngsī 规模 guīmó

    - Chi nhánh này có quy mô không lớn.

  • - yòng 理智 lǐzhì 规约 guīyuē 言行 yánxíng

    - dùng lý trí để kềm chế lời nói và hành vi.

  • - 领导 lǐngdǎo duì 违规行为 wéiguīxíngwéi 采取 cǎiqǔ le 处置 chǔzhì

    - Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大规模并行处理

Hình ảnh minh họa cho từ 大规模并行处理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大规模并行处理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao