Đọc nhanh: 帽子戏法 (mạo tử hí pháp). Ý nghĩa là: hat trick (khi một cầu thủ ghi ba bàn). Ví dụ : - 他想学你的"帽子戏法"哎 Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
Ý nghĩa của 帽子戏法 khi là Danh từ
✪ hat trick (khi một cầu thủ ghi ba bàn)
hat trick (when one player scores three goals)
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帽子戏法
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 没法子
- không có cách nào
- 想法子
- tìm cách; nghĩ cách
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 戏台子
- sân khấu kịch
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 她 任 孩子 玩游戏
- Cô ấy mặc kệ bọn trẻ chơi trò chơi.
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 孩子 们 争 着 玩游戏
- Mọi người tranh nhau phát biểu.
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 哥 可是 前 戏 小王子
- Tôi là vua của màn dạo đầu.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帽子戏法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帽子戏法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
帽›
戏›
法›