Hán tự: 带
Đọc nhanh: 带 (đới.đái). Ý nghĩa là: đeo, dẫn; dắt; kèm; cặp; dẫn dắt, nuôi dưỡng; chăm; chăm sóc. Ví dụ : - 她佩带手镯。 Cô ấy đeo một chiếc vòng tay.. - 我带着项链。 Tôi đeo một sợi dây chuyền.. - 他们带我们爬山。 Họ dẫn chúng tôi leo núi.
Ý nghĩa của 带 khi là Động từ
✪ đeo
佩带
- 她 佩带 手镯
- Cô ấy đeo một chiếc vòng tay.
- 我 带 着 项链
- Tôi đeo một sợi dây chuyền.
✪ dẫn; dắt; kèm; cặp; dẫn dắt
带领;引着
- 他们 带 我们 爬山
- Họ dẫn chúng tôi leo núi.
- 他 带 你 走 这 条路
- Anh ấy dẫn bạn đi đường này.
✪ nuôi dưỡng; chăm; chăm sóc
照顾孩子;养孩子
- 带 孩子
- Nuôi con
- 他 是 由 奶奶 带大 的
- Anh ấy được bà nội nuôi nấng lớn lên.
✪ tiện tay; nhân tiện (làm gì đó)
做一件事的时候顺便做另一件事
- 出去 把门 带上
- Ra ngoài tiện tay đóng cửa
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
✪ đưa, dẫn
引领
- 我 带你去 吃饭 吧
- Tôi đưa bạn đi ăn nhé.
- 妈妈 带我去 公园
- Mẹ đưa con đi công viên.
✪ có; bao gồm
含有
- 她 的 笑 带 着 几分 无奈
- Nụ cười của cô ấy có vài phần bất lực.
- 这瓜带 点儿 苦味
- Trái dưa này có vị đắng.
✪ mang theo; kèm theo
连着;附带
- 风中 带 着 秋天 的 凉意
- Gió mang theo cái lạnh của mùa thu.
- 这份 礼物 带 着 我 的 祝福
- Món quà này kèm theo lời chúc của tôi.
✪ kéo; lôi kéo; tác động; thúc đẩy
带动
- 音乐 能 带动 人们 的 情绪
- Âm nhạc có thể thúc đẩy cảm xúc của mọi người.
- 新 政策 将 带动 地方 发展
- Chính sách mới sẽ thúc đẩy phát triển địa phương.
✪ mang; dắt; cầm; đem
随身拿着
- 我 妈妈 带 着 钥匙
- Mẹ tôi mang theo chìa khóa.
- 她 带 着 狗 散步
- Cô ấy dắt chó đi dạo.
✪ xuất hiện; hiện ra
现出
- 他 带 着 阳光 的 心情
- Anh ấy hiện ra với tâm trạng vui vẻ.
- 她 带 着 期待 的 眼神
- Cô ấy xuất hiện với ánh mắt vui vẻ.
Ý nghĩa của 带 khi là Danh từ
✪ dây; băng; thắt lưng; cái đai
带子;像带子的东西
- 我 喜欢 这个 花 带子
- Tôi thích dây hoa này.
- 这个 带子 不太 结实
- Dây này không chắc lắm.
✪ lốp; vỏ
轮胎
- 车带 要 定期检查
- Lốp xe cần kiểm tra định kỳ.
- 他换 了 新 的 车带
- Anh ấy đã thay lốp xe mới.
✪ vùng; miền; khu vực
具有某种性质的一定的地理范围;地区
- 北方 是 寒冷 气候带
- Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.
- 沿海 是 湿润 气候带
- Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.
✪ bạch đới; khí hư (bệnh)
白带
- 白带 异常 , 可能 有 病症
- Bạch đới bất thường, có thể có bệnh.
- 白带 颜色 反映 身体健康
- Màu sắc khí hư phản ánh sức khỏe cơ thể.
✪ họ Đới
姓
- 他 姓 带
- Anh ấy họ Đới.
- 我 的 朋友 姓 带
- Bạn của tôi họ Đới.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 带
✪ 连 + Động từ/Danh từ + 带 + Động từ/ Danh từ
vừa ... vừa ...
- 连 说 带笑
- vừa nói vừa cười
- 连蹦带跳
- Vừa nhảy vừa chạy
So sánh, Phân biệt 带 với từ khác
✪ 戴 vs 带
Phát âm của hai từ này giống, ý nghĩa và cách sử dụng cũng không giống nhau, khác biệt ở chỗ : đối tượng của "戴" đều có thể cài vào hoặc bám vào các bộ phận của cơ thể người, dính vào da ; đối tượng của "带" thường không dính vào cơ thể người.
✪ 携带 vs 带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带
- 亚热带
- á nhiệt đới
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 他 带 了 伟哥
- Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.
- 缲 一根 带子
- viền một dây đai.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 这个 胶带 很 粘
- Băng dính này rất dính.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 这种 胶带 很 黏
- Loại băng dính này rất dính.
- 你 有 胶带 吗 ?
- Bạn có dải băng không?
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 带 小帅哥 去 吃 肯德基
- Dẫn anh giai đi ăn KFC.
- 高速公路 带动 了 区域 经济
- Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›