dài

Từ hán việt: 【đới.đái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đới.đái). Ý nghĩa là: đeo, dẫn; dắt; kèm; cặp; dẫn dắt, nuôi dưỡng; chăm; chăm sóc. Ví dụ : - 。 Cô ấy đeo một chiếc vòng tay.. - 。 Tôi đeo một sợi dây chuyền.. - 。 Họ dẫn chúng tôi leo núi.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đeo

佩带

Ví dụ:
  • - 佩带 pèidài 手镯 shǒuzhuó

    - Cô ấy đeo một chiếc vòng tay.

  • - dài zhe 项链 xiàngliàn

    - Tôi đeo một sợi dây chuyền.

dẫn; dắt; kèm; cặp; dẫn dắt

带领;引着

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen dài 我们 wǒmen 爬山 páshān

    - Họ dẫn chúng tôi leo núi.

  • - dài zǒu zhè 条路 tiáolù

    - Anh ấy dẫn bạn đi đường này.

nuôi dưỡng; chăm; chăm sóc

照顾孩子;养孩子

Ví dụ:
  • - dài 孩子 háizi

    - Nuôi con

  • - shì yóu 奶奶 nǎinai 带大 dàidà de

    - Anh ấy được bà nội nuôi nấng lớn lên.

tiện tay; nhân tiện (làm gì đó)

做一件事的时候顺便做另一件事

Ví dụ:
  • - 出去 chūqù 把门 bǎmén 带上 dàishàng

    - Ra ngoài tiện tay đóng cửa

  • - 上街 shàngjiē shí gěi dài 点儿 diǎner 茶叶 cháyè lái

    - Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà

đưa, dẫn

引领

Ví dụ:
  • - 带你去 dàinǐqù 吃饭 chīfàn ba

    - Tôi đưa bạn đi ăn nhé.

  • - 妈妈 māma 带我去 dàiwǒqù 公园 gōngyuán

    - Mẹ đưa con đi công viên.

có; bao gồm

含有

Ví dụ:
  • - de xiào dài zhe 几分 jǐfēn 无奈 wúnài

    - Nụ cười của cô ấy có vài phần bất lực.

  • - 这瓜带 zhèguādài 点儿 diǎner 苦味 kǔwèi

    - Trái dưa này có vị đắng.

mang theo; kèm theo

连着;附带

Ví dụ:
  • - 风中 fēngzhōng dài zhe 秋天 qiūtiān de 凉意 liángyì

    - Gió mang theo cái lạnh của mùa thu.

  • - 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù dài zhe de 祝福 zhùfú

    - Món quà này kèm theo lời chúc của tôi.

kéo; lôi kéo; tác động; thúc đẩy

带动

Ví dụ:
  • - 音乐 yīnyuè néng 带动 dàidòng 人们 rénmen de 情绪 qíngxù

    - Âm nhạc có thể thúc đẩy cảm xúc của mọi người.

  • - xīn 政策 zhèngcè jiāng 带动 dàidòng 地方 dìfāng 发展 fāzhǎn

    - Chính sách mới sẽ thúc đẩy phát triển địa phương.

mang; dắt; cầm; đem

随身拿着

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma dài zhe 钥匙 yàoshi

    - Mẹ tôi mang theo chìa khóa.

  • - dài zhe gǒu 散步 sànbù

    - Cô ấy dắt chó đi dạo.

xuất hiện; hiện ra

现出

Ví dụ:
  • - dài zhe 阳光 yángguāng de 心情 xīnqíng

    - Anh ấy hiện ra với tâm trạng vui vẻ.

  • - dài zhe 期待 qīdài de 眼神 yǎnshén

    - Cô ấy xuất hiện với ánh mắt vui vẻ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dây; băng; thắt lưng; cái đai

带子;像带子的东西

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè huā 带子 dàizi

    - Tôi thích dây hoa này.

  • - 这个 zhègè 带子 dàizi 不太 bùtài 结实 jiēshí

    - Dây này không chắc lắm.

lốp; vỏ

轮胎

Ví dụ:
  • - 车带 chēdài yào 定期检查 dìngqījiǎnchá

    - Lốp xe cần kiểm tra định kỳ.

  • - 他换 tāhuàn le xīn de 车带 chēdài

    - Anh ấy đã thay lốp xe mới.

vùng; miền; khu vực

具有某种性质的一定的地理范围;地区

Ví dụ:
  • - 北方 běifāng shì 寒冷 hánlěng 气候带 qìhòudài

    - Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.

  • - 沿海 yánhǎi shì 湿润 shīrùn 气候带 qìhòudài

    - Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.

bạch đới; khí hư (bệnh)

白带

Ví dụ:
  • - 白带 báidài 异常 yìcháng 可能 kěnéng yǒu 病症 bìngzhèng

    - Bạch đới bất thường, có thể có bệnh.

  • - 白带 báidài 颜色 yánsè 反映 fǎnyìng 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Màu sắc khí hư phản ánh sức khỏe cơ thể.

họ Đới

Ví dụ:
  • - xìng dài

    - Anh ấy họ Đới.

  • - de 朋友 péngyou xìng dài

    - Bạn của tôi họ Đới.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

连 + Động từ/Danh từ + 带 + Động từ/ Danh từ

vừa ... vừa ...

Ví dụ:
  • - lián shuō 带笑 dàixiào

    - vừa nói vừa cười

  • - 连蹦带跳 liánbèngdàitiào

    - Vừa nhảy vừa chạy

So sánh, Phân biệt với từ khác

戴 vs 带

Giải thích:

Phát âm của hai từ này giống, ý nghĩa và cách sử dụng cũng không giống nhau, khác biệt ở chỗ : đối tượng của "" đều có thể cài vào hoặc bám vào các bộ phận của cơ thể người, dính vào da ; đối tượng của "" thường không dính vào cơ thể người.

携带 vs 带

Giải thích:

"" mang từ song âm tiết làm tân ngữ, đối tượng của nó thường là đồ vật, không thể là một người cụ thể; tân ngữ của "" không có hạn chế về âm tiết và đối tượng của nó có thể là người hoặc vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 亚热带 yàrèdài

    - á nhiệt đới

  • - 伯伯 bóbó 带我去 dàiwǒqù 公园 gōngyuán wán

    - Bác dẫn tôi đi công viên chơi.

  • - 卡尔 kǎěr 带给 dàigěi

    - Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi

  • - 附带条件 fùdàitiáojiàn

    - kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện

  • - 附带 fùdài de 劳动 láodòng

    - lao động phụ

  • - 附带 fùdài 声明 shēngmíng 一句 yījù

    - nói thêm một câu

  • - dài le 伟哥 wěigē

    - Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.

  • - qiāo 一根 yīgēn 带子 dàizi

    - viền một dây đai.

  • - 胶带 jiāodài 已经 yǐjīng huài le

    - dải băng đã hỏng rồi.

  • - 这个 zhègè 胶带 jiāodài hěn zhān

    - Băng dính này rất dính.

  • - 这个 zhègè 胶带 jiāodài hěn guì

    - dải băng này rất đắt.

  • - 这种 zhèzhǒng 胶带 jiāodài hěn nián

    - Loại băng dính này rất dính.

  • - yǒu 胶带 jiāodài ma

    - Bạn có dải băng không?

  • - 需要 xūyào 一卷 yījuàn 胶带 jiāodài

    - Tôi cần một cuộn băng dính.

  • - 这卷 zhèjuǎn 胶带 jiāodài yòng wán le

    - Cuộn băng dính này hết rồi.

  • - mǎi le xīn de 胶带 jiāodài

    - Anh ấy đã mua băng dính mới.

  • - zhè tiáo 橡胶 xiàngjiāo 带子 dàizi hěn 结实 jiēshí

    - Dây cao su này rất chắc chắn.

  • - 使用 shǐyòng 胶带 jiāodài lái 封住 fēngzhù 漏洞 lòudòng

    - Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.

  • - dài 小帅哥 xiǎoshuàigē chī 肯德基 kěndéjī

    - Dẫn anh giai đi ăn KFC.

  • - 高速公路 gāosùgōnglù 带动 dàidòng le 区域 qūyù 经济 jīngjì

    - Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 带

Hình ảnh minh họa cho từ 带

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao