Đọc nhanh: 师爷 (sư gia). Ý nghĩa là: trợ lý; trọ tá; trợ tá mời làm riêng không có trong biên chế. Ví dụ : - 钱粮师爷。 trợ tá lo việc tiền lương.. - 刑名师爷。 trợ tá lo pháp luật hình sự.
Ý nghĩa của 师爷 khi là Danh từ
✪ trợ lý; trọ tá; trợ tá mời làm riêng không có trong biên chế
幕友的俗称
- 钱粮 师爷
- trợ tá lo việc tiền lương.
- 刑名 师爷
- trợ tá lo pháp luật hình sự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师爷
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 妈妈 长得 像 姥爷
- mẹ trông rất giống ông ngoại.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 奶奶 把 爷爷 愁得 慌
- Bà làm ông lo đến phát hoảng.
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 钱谷 师爷
- cụ lớn tiền cốc.
- 钱粮 师爷
- trợ tá lo việc tiền lương.
- 刑名 师爷
- trợ tá lo pháp luật hình sự.
- 刑名 师爷
- thầy hình danh (chức trợ lý pháp luật hình sự)
- 我 给 老师 问好
- Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 师爷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 师爷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
爷›