Đọc nhanh: 市郊往返列车 (thị giao vãng phản liệt xa). Ý nghĩa là: Tàu hỏa chạy quanh thành phố.
Ý nghĩa của 市郊往返列车 khi là Danh từ
✪ Tàu hỏa chạy quanh thành phố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市郊往返列车
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 徒劳往返
- uổng công chạy đi chạy lại
- 机车 牵引 列车 前进
- đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.
- 请 注意 列车 即将 发车
- Xin hãy chú ý, chuyến tàu sắp khởi hành.
- 这列 火车 上 有 餐车 吗 ?
- Có phòng ăn trên chuyến tàu này không?
- 你 把 车子 往后 推
- Bạn đẩy xe ra phía sau đi.
- 计划单列市
- kế hoạch cho từng hạng mục của thành phố.
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 特快 列车
- xe tốc hành
- 列车 飞驰 而 过
- đoàn tàu lao vùn vụt qua.
- 列车 徐徐 开动
- đoàn tàu từ từ lăn bánh
- 列车 准时 到 站
- Tàu vào ga đúng giờ.
- 列车 改 点 运行
- đoàn tàu thay đổi thời gian khởi hành.
- 这 列车 速度 极快
- Tốc độ của đoàn tàu này cực nhanh.
- 列车 马上 要开 了
- Chuyến tàu sắp sửa xuất phát.
- 这列 火车 还 不 站
- Chuyến tàu này vẫn chưa dừng lại.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 列车 穿越 山岭 开往 远方
- Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.
- 他 住 在 市郊 , 回家 要 转 两次 车
- anh ấy sống ở ngoại ô, trở về nhà phải sang xe hai lần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 市郊往返列车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 市郊往返列车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm列›
市›
往›
车›
返›
郊›