Đọc nhanh: 往返票 (vãng phản phiếu). Ý nghĩa là: Vé khứ hồi.
Ý nghĩa của 往返票 khi là Danh từ
✪ Vé khứ hồi
往返票是一个词语,顾名思义就是去和回来的票的意思。有些交通部门为方便从本地到外地再回本地的人,特设的一种购票方法,就是在某地可以买到此地去一个地方的票,还可以买到从那个地方回来的票。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往返票
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 我们 需要 数数 票数
- Chúng ta cần đếm số phiếu.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 追思 往事
- nhớ lại việc đã qua
- 徒劳往返
- uổng công chạy đi chạy lại
- 预购 返程 机票
- Đặt mua vé máy bay chuyến về.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 徒劳往返
- đi lại uổng công; đi về uổng công
- 往返奔走
- chạy đi chạy lại
- 往返 里程
- lộ trình khứ hồi.
- 渡船 定期 往返 于 英吉利海峡
- Tàu phà đi định kỳ hai chiều qua lại eo biển Anh-Pháp.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
- 事物 是 往返 曲折 的
- sự vật cứ lặp đi lặp lại
- 那么 飞往 里 约 的 票 是 个 烟幕弹
- Vì vậy, tấm vé đi Rio chỉ là mồi nhử.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 往返票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 往返票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm往›
票›
返›