巴得 bā dé

Từ hán việt: 【ba đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "巴得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ba đắc). Ý nghĩa là: Ba Tơ (thuộc tỉnh Quảng Ngãi). Ví dụ : - 。 anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 巴得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 巴得 khi là Danh từ

Ba Tơ (thuộc tỉnh Quảng Ngãi)

越南地名属于广义省份

Ví dụ:
  • - 结巴 jiēbā 利害 lìhài 半天 bàntiān 说不出 shuōbuchū 一句 yījù huà

    - anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴得

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - 发言者 fāyánzhě 讲话 jiǎnghuà 结结巴巴 jiējiēbābā de 有时 yǒushí yóu 主席 zhǔxí 提示 tíshì

    - Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.

  • - 巴不得 bābùdé 回家 huíjiā

    - Anh ấy mong đợi trở về nhà.

  • - 文章 wénzhāng 写得 xiědé 干巴巴 gānbābā de 读着 dúzhe 引不起 yǐnbùqǐ 兴趣 xìngqù

    - bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.

  • - 巴不得 bābùdé 不去 bùqù

    - Tôi chỉ mong không đi.

  • - 巴不得 bābùdé 放假 fàngjià

    - Tôi mong chờ được nghỉ phép.

  • - 巴士 bāshì kāi 很快 hěnkuài

    - Xe buýt chạy rất nhanh.

  • - 巴不得 bābùdé zǒu

    - Tôi chỉ mong sao anh ấy không đi.

  • - 说话 shuōhuà 干巴 gānbā 乏味 fáwèi

    - nói chuyện đơn điệu nhạt nhẽo.

  • - 巴不得 bābùdé 见到 jiàndào

    - Anh ấy mong đợi được gặp bạn.

  • - 孩子 háizi men wán hěn 巴结 bājié

    - Bọn trẻ chơi rất hăng say.

  • - 杰克 jiékè 曲意 qūyì 巴结 bājié 赢得 yíngde le de 欢心 huānxīn

    - Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.

  • - 结巴 jiēbā 利害 lìhài 半天 bàntiān 说不出 shuōbuchū 一句 yījù huà

    - anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.

  • - 巴不得 bābùdé 不来 bùlái ne

    - Tôi mong anh ta không tới kìa.

  • - 巴不得 bābùdé 不来 bùlái 学校 xuéxiào

    - Tôi chỉ mong sao cậu không tới trường học.

  • - 巴不得 bābùdé 立刻 lìkè 放假 fàngjià

    - Anh ấy chỉ mong được nghỉ ngay.

  • - 巴不得 bābùdé 立刻 lìkè 见到 jiàndào

    - Anh ấy ước gì gặp được cậu ngay.

  • - zhè 正是 zhèngshì 巴不得 bābùdé de 事情 shìqing

    - Đây vừa hay là chuyện tôi mong ước.

  • - 巴不得 bābùdé 立刻 lìkè 回到 huídào 自己 zìjǐ 岗位 gǎngwèi shàng

    - anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình

  • - 惊讶 jīngyà 张大 zhāngdà le 嘴巴 zuǐba

    - Anh ấy ngạc nhiên đến há hốc mồm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 巴得

Hình ảnh minh họa cho từ 巴得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巴得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:フ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AU (日山)
    • Bảng mã:U+5DF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao