Đọc nhanh: 巴得 (ba đắc). Ý nghĩa là: Ba Tơ (thuộc tỉnh Quảng Ngãi). Ví dụ : - 他结巴得利害,半天说不出一句话。 anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
Ý nghĩa của 巴得 khi là Danh từ
✪ Ba Tơ (thuộc tỉnh Quảng Ngãi)
越南地名属于广义省份
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴得
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 他 巴不得 回家
- Anh ấy mong đợi trở về nhà.
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 我 巴不得 不去
- Tôi chỉ mong không đi.
- 我 巴不得 放假
- Tôi mong chờ được nghỉ phép.
- 巴士 开 得 很快
- Xe buýt chạy rất nhanh.
- 我 巴不得 他 不 走
- Tôi chỉ mong sao anh ấy không đi.
- 说话 得 干巴 乏味
- nói chuyện đơn điệu nhạt nhẽo.
- 他 巴不得 见到 你
- Anh ấy mong đợi được gặp bạn.
- 孩子 们 玩 得 很 巴结
- Bọn trẻ chơi rất hăng say.
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 我 巴不得 他 不来 呢
- Tôi mong anh ta không tới kìa.
- 我 巴不得 你 不来 学校
- Tôi chỉ mong sao cậu không tới trường học.
- 他 巴不得 立刻 放假
- Anh ấy chỉ mong được nghỉ ngay.
- 他 巴不得 立刻 见到 你
- Anh ấy ước gì gặp được cậu ngay.
- 这 正是 我 巴不得 的 事情
- Đây vừa hay là chuyện tôi mong ước.
- 他 巴不得 立刻 回到 自己 岗位 上
- anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình
- 他 惊讶 得 张大 了 嘴巴
- Anh ấy ngạc nhiên đến há hốc mồm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巴得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巴得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巴›
得›