左邻右舍 zuǒ lín yòu shè

Từ hán việt: 【tả lân hữu xá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "左邻右舍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tả lân hữu xá). Ý nghĩa là: hàng xóm; láng giềng; làng trên xóm dưới. Ví dụ : - 。 Hàng xóm cư xử rất tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 左邻右舍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 左邻右舍 khi là Thành ngữ

hàng xóm; láng giềng; làng trên xóm dưới

泛指邻居

Ví dụ:
  • - 左邻右舍 zuǒlínyòushè 处得 chùdé dōu hěn hǎo

    - Hàng xóm cư xử rất tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左邻右舍

  • - 妹妹 mèimei de 身高 shēngāo 一米 yīmǐ 左右 zuǒyòu

    - Chiều cao của em gái khoảng 1m5.

  • - 虚荣心 xūróngxīn 左右 zuǒyòu le de 生活 shēnghuó

    - Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.

  • - 左眼 zuǒyǎn 跳主财 tiàozhǔcái 右眼 yòuyǎn 跳主灾 tiàozhǔzāi

    - Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.

  • - 平均温度 píngjūnwēndù zài 20 左右 zuǒyòu

    - Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.

  • - 温度 wēndù zài 30 左右 zuǒyòu 徘徊 páihuái

    - Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.

  • - 这座 zhèzuò 塔高 tǎgāo 八十米 bāshímǐ 左右 zuǒyòu

    - Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.

  • - 左右两面 zuǒyòuliǎngmiàn dōu shì 高山 gāoshān

    - hai bên trái phải đều là núi cao.

  • - de 右手 yòushǒu 左手 zuǒshǒu zhǎng

    - Tay phải của tôi dài hơn tay trái.

  • - 小船 xiǎochuán zài 海浪 hǎilàng zhōng 左右 zuǒyòu 摇晃 yáohuàng

    - Chiếc thuyền nhỏ lắc tư giữa biển sóng.

  • - 男生 nánshēng 向左走 xiàngzuǒzǒu 女生 nǚshēng 向右走 xiàngyòuzǒu

    - Con trai đi bên trái , con gái đi bên phải.

  • - 街坊 jiēfāng 邻舍 línshè

    - hàng xóm phố phường.

  • - 左右 zuǒyòu 邻舍 línshè

    - láng giềng xung quanh.

  • - 将军 jiāngjūn 上阵 shàngzhèn 左右 zuǒyòu 相随 xiāngsuí

    - Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.

  • - xiǎng 现在 xiànzài shì 八点半 bādiǎnbàn 左右 zuǒyòu

    - Tôi nghĩ bây giờ là khoảng tám giờ rưỡi.

  • - 现在 xiànzài 想必 xiǎngbì shì 四点 sìdiǎn 半左右 bànzuǒyòu

    - Hiện tại có lẽ là khoảng 4 giờ 30 phút.

  • - zài zuǒ zài yòu jiā zài 中间 zhōngjiān

    - Cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.

  • - 福常 fúcháng 伴君 bànjūn 左右 zuǒyòu

    - Phúc khí thường theo bên người.

  • - 追随 zhuīsuí 左右 zuǒyòu

    - tuỳ tùng đi theo

  • - 左邻右舍 zuǒlínyòushè 处得 chùdé dōu hěn hǎo

    - Hàng xóm cư xử rất tốt.

  • - 爸爸 bàba 当上 dāngshang le 全国 quánguó 劳动模范 láodòngmófàn 左邻右舍 zuǒlínyòushè dōu lái 表示 biǎoshì 庆贺 qìnghè

    - Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 左邻右舍

Hình ảnh minh họa cho từ 左邻右舍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左邻右舍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KR (大口)
    • Bảng mã:U+53F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt: , Tả
    • Nét bút:一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KM (大一)
    • Bảng mã:U+5DE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+2 nét)
    • Pinyin: Shě , Shè , Shì
    • Âm hán việt: , Xả
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMJR (人一十口)
    • Bảng mã:U+820D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lân
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINL (人戈弓中)
    • Bảng mã:U+90BB
    • Tần suất sử dụng:Cao