Đọc nhanh: 左邻右舍 (tả lân hữu xá). Ý nghĩa là: hàng xóm; láng giềng; làng trên xóm dưới. Ví dụ : - 左邻右舍处得都很好。 Hàng xóm cư xử rất tốt.
Ý nghĩa của 左邻右舍 khi là Thành ngữ
✪ hàng xóm; láng giềng; làng trên xóm dưới
泛指邻居
- 左邻右舍 处得 都 很 好
- Hàng xóm cư xử rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左邻右舍
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 温度 在 30 度 左右 徘徊
- Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.
- 这座 塔高 八十米 左右
- Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.
- 左右两面 都 是 高山
- hai bên trái phải đều là núi cao.
- 我 的 右手 比 左手 长
- Tay phải của tôi dài hơn tay trái.
- 小船 在 海浪 中 左右 摇晃
- Chiếc thuyền nhỏ lắc tư giữa biển sóng.
- 男生 向左走 , 女生 向右走
- Con trai đi bên trái , con gái đi bên phải.
- 街坊 邻舍
- hàng xóm phố phường.
- 左右 邻舍
- láng giềng xung quanh.
- 将军 上阵 , 左右 相随
- Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.
- 我 想 现在 是 八点半 左右
- Tôi nghĩ bây giờ là khoảng tám giờ rưỡi.
- 现在 想必 是 四点 半左右
- Hiện tại có lẽ là khoảng 4 giờ 30 phút.
- 你 在 左 , 我 在 右 , 他 夹 在 中间
- Cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.
- 祺 福常 伴君 左右
- Phúc khí thường theo bên người.
- 追随 左右
- tuỳ tùng đi theo
- 左邻右舍 处得 都 很 好
- Hàng xóm cư xử rất tốt.
- 爸爸 当上 了 全国 劳动模范 , 左邻右舍 都 来 表示 庆贺
- Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 左邻右舍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左邻右舍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm右›
左›
舍›
邻›