Đọc nhanh: 街坊邻里 (nhai phường lân lí). Ý nghĩa là: người hàng xóm, cả khu phố.
Ý nghĩa của 街坊邻里 khi là Thành ngữ
✪ người hàng xóm
neighbors
✪ cả khu phố
the whole neighborhood
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街坊邻里
- 拜 街坊
- Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.
- 在 街边 的 水沟 里
- Nó ở dưới cùng của rãnh nước trên đường phố.
- 街坊 邻舍
- hàng xóm phố phường.
- 邻里 服务站
- quầy phục vụ ở quê nhà.
- 吉祥 坊 里 热闹非凡
- Trong hẻm Cát Tường rất náo nhiệt.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 邻里关系 一直 保持 和 气
- Mối quan hệ hàng xóm luôn duy trì hòa hợp.
- 邻里 善处 关系 好
- Thân thiện với hàng xóm thì quan hệ tốt.
- 邻里 纷纷 前来 祝贺
- những người đồng hương tấp nập đến chúc mừng.
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 木匠 坊 里 工具 齐全
- Trong xưởng mộc có đầy đủ dụng cụ.
- 他 努力 调 邻里纠纷
- Anh ấy nỗ lực hòa giải xung đột giữa hàng xóm.
- 我们 是 街坊
- chúng tôi là hàng xóm của nhau.
- 匋 坊 里 作品 众多
- Trong xưởng gốm có rất nhiều tác phẩm.
- 老人 没有 子女 , 病中 全靠 街坊 尽心 扶持
- Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.
- 城 里面 的 街道 很 整洁
- Các đường phố trong thành rất sạch sẽ.
- 我们 周末 去 城里 逛街
- Chúng tôi đi dạo phố ở nội thành vào cuối tuần.
- 这里 的 酒店 , 都 是 当街 一个 曲尺形 的 大 柜台
- quán rượu ở đây, đều là những quầy hình thước cuộn trông ra đường.
- 邻里 之间 应该 和睦相处
- Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.
- 夜深 了 , 只有 风声 在 大街小巷 里响
- Đêm đã khuya, âm thanh duy nhất là tiếng gió ngoài đường và ngõ hẻm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 街坊邻里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 街坊邻里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坊›
街›
邻›
里›