Đọc nhanh: 工作平台 (công tá bình thai). Ý nghĩa là: Sàn thao tác.
Ý nghĩa của 工作平台 khi là Danh từ
✪ Sàn thao tác
工作平台又称工作台、平台、平板,是现代工业量具的一种。可以按材质和用途分为不同类别,狭义的定义就是办公用的,是实实在在的工具,广义的含义就是一个人工作环境氛围等的概括。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作平台
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
- 她 下定 决定 辞去 工作
- Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.
- 他辞 了 工 , 找 新 工作
- Anh ấy nghỉ việc và tìm công việc mới.
- 你 没 必要 辞掉 工作
- Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 她 在 电视台 工作
- Cô làm việc trong một đài truyền hình.
- 工人 们 在 平台 上 工作
- Công nhân làm việc trên giàn giáo.
- 工作 和 生活 不 平衡
- Công việc và cuộc sống không cân bằng.
- 他们 在 平凡 的 工作 中 做出 了 不 平凡 的 成绩
- trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.
- 我 必需 在 去 烟台 之前 把 所有 的 工作 做 完
- Tôi phải hoàn thành mọi công việc trước khi đến Yên Đài.
- 他 在 药店 的 柜台 工作
- Anh ấy làm việc tại quầy thuốc.
- 对 青年人 的 工作 补台 为主
- đối với công việc của thanh niên chủ yếu là giúp đỡ.
- 他 试图 平衡 工作 和 生活
- Anh ấy cố gắng cân bằng công việc và cuộc sống.
- 这台 机器 的 工作 力 很 高
- Công năng làm việc của máy này rất cao.
- 他们 在 平台 上 合作 成功
- Họ đã hợp tác thành công trên nền tảng.
- 平台 上放 了 很多 工具
- Trên giàn giáo đặt rất nhiều dụng cụ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工作平台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作平台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
台›
工›
平›