Đọc nhanh: 工作接地 (công tá tiếp địa). Ý nghĩa là: Nối đất làm việc.
Ý nghĩa của 工作接地 khi là Danh từ
✪ Nối đất làm việc
(1) 系统运行需要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作接地
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 切实 切切实实 地 把 工作 做好
- thực sự làm tốt công tác.
- 他 踏踏实实 地 工作
- Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định
- 她 踏踏实实 地 工作
- Cô ấy làm việc một cách chăm chỉ.
- 他 不安 地 担心 自己 的 工作
- Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 工夫 在 工地 上 工作 很 忙
- Người làm thuê làm việc rất bận rộn trên công trường.
- 农民工 在 建筑工地 工作
- Công nhân di trú làm việc tại công trường.
- 他 日复一日 地 工作
- Anh ấy làm việc ngày qua ngày.
- 勤勤恳恳 地 工作
- cần cù chăm chỉ làm việc.
- 我试 着 更 努力 地 工作 , 但 事倍功半
- Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.
- 大家 都 忙忙碌碌 地 工作
- Mọi người đều làm việc bận rộn.
- 我 辛苦 地 工作 是 为了 家庭
- Tôi vất vả làm việc vì gia đình.
- 工作 要 一环扣一环 地 做
- Công việc phải được làm từng khâu một.
- 接洽 工作
- thảo luận công tác.
- 地下 工作
- công tác bí mật
- 他 频繁 地 更换 工作
- Anh ấy thay đổi công việc thường xuyên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工作接地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作接地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
地›
工›
接›