Hán tự: 川
Đọc nhanh: 川 (xuyên). Ý nghĩa là: sông; xuyên, thung; miền đất phẳng; đồng bằng; cánh đồng trống, Tứ Xuyên (Trung Quốc). Ví dụ : - 百川 归海。 Trăm sông về một biển.. - 大川奔腾不息。 Con sông lớn chảy không ngừng.. - 那川水清澈见底。 Nước của con sông đó trong suốt có thể nhìn thấy đáy.
Ý nghĩa của 川 khi là Danh từ
✪ sông; xuyên
河流
- 百川 归海
- Trăm sông về một biển.
- 大川 奔腾 不息
- Con sông lớn chảy không ngừng.
- 那川水 清澈见底
- Nước của con sông đó trong suốt có thể nhìn thấy đáy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thung; miền đất phẳng; đồng bằng; cánh đồng trống
平地;平野
- 这片川 地 很 肥沃
- Mảnh đất này rất màu mỡ.
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
✪ Tứ Xuyên (Trung Quốc)
指四川
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 我 喜欢 川味 美食
- Tôi thích đồ ăn Tứ Xuyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 川
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 蜀 乃川 中 一 古国
- Nước Thục là một nước cổ ở vùng Tứ Xuyên.
- 常川 供给
- cung cấp thường xuyên.
- 常川 往来
- thường xuyên đi lại.
- 川泽 广远
- sông hồ mênh mông
- 山川 悠远
- núi sông cách trở xa xôi.
- 百川 归海
- Trăm sông về một biển.
- 她 带点 川味
- Cô ấy có chút giọng Tứ Xuyên.
- 硚头 ( 在 四川 )
- Kiều Đầu (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 山川 阻隔
- núi sông cách trở
- 山川 梗阻
- núi sông cách trở; ngăn cách núi sông
- 四川 相书
- xiếc miệng Tứ Xuyên.
- 百川 所汇
- Nơi trăm sông hội tụ.
- 正宗 川菜
- món ăn Tứ Xuyên chính cống.
- 川菜 辣 而且 麻
- Ẩm thực Tứ Xuyên cay và tê.
- 游逛 名山大川
- du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.
- 大川 奔腾 不息
- Con sông lớn chảy không ngừng.
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 川
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 川 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm川›