Đọc nhanh: 务川县 (vụ xuyên huyện). Ý nghĩa là: Wuchuan Klau và quận tự trị Hmong ở Zun'yi 遵義 | 遵义 , đông bắc Quý Châu.
✪ Wuchuan Klau và quận tự trị Hmong ở Zun'yi 遵義 | 遵义 , đông bắc Quý Châu
Wuchuan Klau and Hmong autonomous county in Zun'yi 遵義|遵义 [Zun1 yì], northeast Guizhou
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务川县
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 广告 服务
- Dịch vụ quảng cáo.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 务川县
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 务川县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
县›
川›