Đọc nhanh: 岸边 (ngạn biên). Ý nghĩa là: bờ biển. Ví dụ : - 海岸警卫队会来拖我们回岸边的 Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.
Ý nghĩa của 岸边 khi là Danh từ
✪ bờ biển
shore
- 海岸 警卫队 会来 拖 我们 回 岸边 的
- Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岸边
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 奶奶 在 灶边 炊饭
- Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 澜涛 拍打着 岸边
- Sóng đánh vào bờ biển.
- 海岸 警卫队 会来 拖 我们 回 岸边 的
- Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.
- 把 船缆 在 岸边
- Buộc tàu ở bờ sông.
- 很多 帆 停靠在 岸边
- Rất nhiều thuyền buồm đậu ở bờ biển.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 我们 在 海岸边 露营
- Chúng tôi cắm trại bên bờ biển.
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 你 的 书 在 这边
- Sách của bạn ở bên này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岸边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岸边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岸›
边›